đói bụng, trôi chảy, áo mưa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đói bụng, trôi chảy, áo mưa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đói bụng trôi chảy áo mưa
đói bụng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぺこぺこ
Cách đọc : ぺこぺこ
Ví dụ :
Bụng tôi đói sôi lên rồi
私はおなかがぺこぺこです。
trôi chảy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぺらぺら
Cách đọc : ぺらぺら
Ví dụ :
Cô ấy nói trôi chảy tiếng đức
彼女はドイツ語がぺらぺらです。
áo mưa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : レインコート
Cách đọc : レインコート
Ví dụ :
Vì trời mưa nên tôi đã mặc áo nưa
雨なのでレインコートを着ました。
Trên đây là nội dung bài viết : đói bụng, trôi chảy, áo mưa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.