được yêu thích, không… lắm (ví dụ không ngon lắm), chua tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
được yêu thích, không… lắm (ví dụ không ngon lắm), chua tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : được yêu thích không… lắm (ví dụ không ngon lắm) chua
được yêu thích
Nghĩa tiếng Nhật : 人気
Cách đọc : にんき ninki
Ví dụ :
Nhóm nhạc này rất được mọi người hâm mộ
このバンドはとても人気があるよ。
không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
Nghĩa tiếng Nhật : あまり
Cách đọc : あまり amari
Ví dụ :
Bia này không ngon mấy
Tôi không xem ti vi mấy
このビールはあまり美味しくありません。
私はテレビをあまり見ません。
chua
Nghĩa tiếng Nhật : 酸っぱい
Cách đọc : すっぱい suppai
Ví dụ :
Những quả nho này chua
このぶどうは酸っぱいです。
Trên đây là nội dung bài viết : được yêu thích, không… lắm (ví dụ không ngon lắm), chua tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.