giảng viên, vật giá, thống nhất tiếng Nhật là gì ?

giảng viên, vật giá, thống nhất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

giảng viên, vật giá, thống nhất tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
giảng viên, vật giá, thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giảng viên vật giá thống nhất

giảng viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 講師
Cách đọc : こうし
Ví dụ :
Chúng tôi đã mời chuyên gia tới làm giáo viên (giảng dạy)
専門家を講師に招いた。

vật giá

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 物価
Cách đọc : ぶっか
Ví dụ :
Vật giá của đất nước này trong 10 năm ở đây đã tăng khá nhiều nhỉ
この国の物価はここ10年でだいぶ上がったね。

thống nhất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 統一
Cách đọc : とういつ
Ví dụ :
Hãy thống nhất cỡ chữ cho cùng 1 độ lớn
文字の大きさは統一してください。

Trên đây là nội dung bài viết : giảng viên, vật giá, thống nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!