giúp đỡ, thông thường, Năm Bình Thành tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giúp đỡ, thông thường, Năm Bình Thành tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giúp đỡ thông thường Năm Bình Thành
giúp đỡ
Nghĩa tiếng Nhật : 助ける
Cách đọc : たすける tasukeru
Ví dụ :
Cô ấy đã giúp đỡ một con chó bị ốm
彼女は病気の犬を助けた。
thông thường
Nghĩa tiếng Nhật : 普通
Cách đọc : ふつう futsuu
Ví dụ :
Cô ấy là một người con gái bình thường
彼女は普通の女の子だ。
Năm Bình Thành
Nghĩa tiếng Nhật : 平成
Cách đọc : へいせい heisei
Ví dụ :
Cô ấy được sinh vào năm thứ 3 thời kì Bình Thành
彼女は平成3年生まれです。
Trên đây là nội dung bài viết : giúp đỡ, thông thường, Năm Bình Thành tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.