gửi đồ, hạ xuống, bơi tiếng Nhật là gì ?

gửi đồ, hạ xuống, bơi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

gửi đồ, hạ xuống, bơi tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
gửi đồ, hạ xuống, bơi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gửi đồ hạ xuống bơi

gửi đồ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 預ける
Cách đọc : あずける azukeru
Ví dụ :
Tôi đã gửi anh ấy chiếc chìa khóa
鍵を彼に預けた。

hạ xuống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 下がる
Cách đọc : さがる sagaru
Ví dụ :
Cuối cùng thì nhiệt độ cũng đã giảm xuống
Thành tích của bạn giảm xuống là điều đương nhiên.
やっと熱が下がった。
あなたの成績が下がったのは当たり前です。

bơi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 泳ぐ
Cách đọc : およぐ oyogu
Ví dụ :
Anh ấy bơi để giảm cân.
Rất nhiều cá đang bơi
彼女はダイエットのために泳いでいる。
魚がたくさん泳いでいます。

Trên đây là nội dung bài viết : gửi đồ, hạ xuống, bơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!