hết mình, tái xanh, xanh xao, ngồi xổm tiếng Nhật là gì ?

hết mình, tái xanh, xanh xao, ngồi xổm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hết mình, tái xanh, xanh xao, ngồi xổm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
hết mình, tái xanh, xanh xao, ngồi xổm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hết mình tái xanh, xanh xao ngồi xổm

hết mình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 思い切り
Cách đọc : おもいきり
Ví dụ :
Tôi đã hát hết mình khi đi hát Karaoke
カラオケで思い切り歌ったの。

tái xanh, xanh xao

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 青白い
Cách đọc : あおじろい
Ví dụ :
Mặt cô ấy có vẻ xanh xao nhỉ
彼女は青白い顔をしているね。

ngồi xổm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : しゃがむ
Cách đọc : しゃがむ
Ví dụ :
Người già ngồi xổm trên lề đường
お年寄りが道端にしゃがんでいますね。

Trên đây là nội dung bài viết : hết mình, tái xanh, xanh xao, ngồi xổm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!