Học minna no nihongo chuukyuu bài 13
Học minna no nihongo chuukyuu bài 13
Học minna no nihongo chuukyuu bài 13. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 13.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 13 – Phần từ vựng
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 株式会社 (かぶしきがいしゃ) : công ty cổ phần
2. 随筆 (ずいひつ) : bài văn
3. 経過(する) (けいか(する)) : trải qua
4. 変化(する) (へんか(する)) : thay đôi
5. 心情 (しんじょう) : tâm tình, cảm xúc
6. 勘違い(する) (かんちがい(する)) : hiểu nhầm
7. 日常(的) (にちじょう(てき)) : hằng ngày
8. 社交 (しゃこう) : xã giao
9. 雑談(する) (ざつだん(する)) : tán gẫu
10. 入園料 (にゅうえんりょう) : phí vào cửa
11. 大人 (おとな) : người lớn
12. 小人 (しょうにん) : trẻ em
13. そのうち : trong khi đó
14. 注目(する) (ちゅうもく(する)) : chú ý
15. 語 (ご) : từ ngữ
16. 思考(する) (しこう(する)) : suy nghĩ
17. 問い (とい) : câu hỏi
18. 全文 (ぜんぶん) : toàn văn
19. のみこむ : uống vào, nuốt
20. 佃煮 (つくだに) : Món tsukudani (cá chiên dầu shouyu và đường)
21. 以後 (いご) : từ nay trở đi
22. 以降 (いこう) : sau đó
23. 以来 (いらい) : kể từ đó
24. 一体 (いったい) : đồng nhất, cùng nhau
25. 四字熟語 (よじじゅくご) : cụm từ thuần nhật có 4 chữ
26. 熟語 (じゅくご) : thành ngữ, tục ngữ
27. 適度(な) (てきど(な)) : mức độ vừa phải
28. いや : không
29. いな : không (dùng trong văn viết)
30. 適切(な) (てきせつ(な)) : thích hợp
31. 一進一退 (いっしんにったい) : vừa tiến vừa lùi
32. 試行錯誤 (しこうさくご) : (phương pháp) chạy thử để phát hiện lỗi -> cải tiến -> chạy thử… tới khi hoàn thiện
33. 月日 (つきひ) : ngày tháng
34. 要する (ようする) : cần thiết
35. ただ : tuy nhiên
36. 浮かぶ (うかぶ) : nổi lên
37. 月極/月決め (つきぎめ) : hằng tháng
38. 来日(する) (らいにち(する)) : đến Nhật
39. 詰める (つめる) : bịt, nhét
40. 街 (まち) : thành phố
41. 看板 (かんばん) : biển hiệu
42. 解読(する) (かいどく(する)) : giải mã, đọc hiểu
43. 出くわす (でくわす) : tình cờ gặp, phát hiện
44. パーキング : đỗ xe
45. 頭(~に付く) (あたま(~につく)) : tức giận
46. 和英辞典 (わえいじてん) : từ điển Anh- Nhật
47. 辞典 (じてん) : từ điển
48. ひょっとして : chẳng có lẽ?
49. オーナー : người chủ
50. 苗字 (みょうじ) : họ
51. あるいは : hoặc
52. ムーン : mặt trăng
53. エンド : kết thúc
54. ネーミング : việc đặt tên
55. なんとなく : bằng cách nào dó
56. 頭に入れる (あたまにいれる) : vào đầu ai đó
57. 見慣れる (みなれる) : quen nhìn
58. 範囲 (はんい) : phạm vi
59. 広がる (ひろがる) : làm rộng ra
60. 横断(する) (おうだん(する)) : băng qua
61. どうやら : có vẻ như
62. 市場(駐車場~) (しじょう(ちゅうしゃじょう~)) : Thị trường (bãi đậu xe)
63. 独占(する) (どくせん(する)) : độc quyền
64. 一部上場 (いちぶじょうじょう) : cổ phần hóa 1 phần
65. 上場(する) (じょうじょう(する)) : lên sàn (chứng khoán)
66. 思い込む (おもいこむ) : nghĩ rằng
67. 突っ走る (つっぱしろ) : chạy lao về
68. 在日 (ざいにち) : sống tại Nhật
69. とりあえず : đầu tiên
70. 観光物産館 (かんこうぶっさんかん) : nơi trưng bay sản vật, thăm quan
71. 観光 (かんこう) : tham quan
72. 目に入る (めにはいる) : bắt gặp
73. 国語辞典 (こくごじてん) : từ điển quốc ngữ
74. 忍ばせる (しのばせる) : giấu giếm
75. ~ごと(月~) (~ごと(月~)) : từng, mỗi
76. 契約(する) (けいやく(する)) : làm hợp đồng
77. 定義(する) (ていぎ(する)) : định nghĩa
78. 慣用 (かんよう) : cách sử dụng mang tính thói quen
79. 一瞬 (いっしゅん) : nhất thời, khoảnh khắc
80. パッと : một cách đột ngột
81. たとえ : ví dụ
82. 読み違える (よみちがえる) : đọc nhầm
83. 日々 (ひび) : ngày ngày
84. 書き入れる (かきいれる) : điền vào
85. かまわない : không vấn đề gì
86. 書き留める (かきとめる) : viết lại
87. 五月蠅い (うるさい) : ồn ào
88. 時雨 (しぐれ) : mưa rào cuối thu đầu đông
89. 向日葵 (ひまわり) : hoa hướng dương
90. 流れ(文章の~) (ながれ(ぶんしょうの~)) : mạch (văn)
Học minna no nihongo chuukyuu bài 13 – Phần ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1 :
~Vます(bỏます) +たて
~Vます(bỏます) +たてのN
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là vừa mới
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このパンは焼きたてでおいしいです
Kono pan ha yakitate de oishii desu.
Bánh mì này vừa nướng xong ngon lắm.
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
たとえ~Vても
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là: giả sử
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。
Jibun de kimeta michi dakara, shippai shitemo koukai shinnai.
Bởi vì là con đường tôi đã chọn nên có thất bại cũng không hối hận.
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
~Vたりしない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : không có chuyện, không thể nào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
決めただから、何があってもあきらめたりしない。
Kimeta dakara, nani ga atte mo akirametarishinai
Vì tôi đã quyết định nên cho dù có chuyện gì xảy ra cũng không từ bỏ
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
~Vる/Aい/Aな/Nほど
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là đến mức như thế này
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冬なのに、コートがいらないほど暖かかった。
Fuyu nanoni, ko-to ga iranai hodo atatakatta.
Mặc dù là mùa đông nhưng mà ấm đến nỗi không cần mặc áo khoác.
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
~V(thể ngắn) んだって
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : nghe nói là, người ta nói
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ご家族は田舎にいるんだって。
Gokazoku ha inaka ni irun datte.
Nghe nói là gia đình bạn ở nông thôn.
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
~Vます( bỏ ます) +Vない/Aい/Aな (bỏな)/Nながら(も)
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa : mặc dù
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風邪を引きながら、学校へ来た。
Kaze wo hikinagara, gakkou he kita.
Mắc dù bị ốm nhưng tôi vẫn đến trường.
Cấu trúc ngữ pháp số 7 :
つまり~V(thể ngắn)/Aい/Aな/Nという/ってことだ
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa: như thế có nghĩa là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ご意見がいないということは賛成ってことですね。
Goiken ga nai toiu koto ha sanseitte koto desu ne.
Không ai có ý kiến gì tức là tán thành phải không nhỉ?
Cấu trúc ngữ pháp số 8 :
~V/Aい/Aな/N(thể ngắn)よね
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa kêu gọi sự đồng tình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏休み海に行くのは素敵ですよね。
Natsuyasumi umi ni iku no ha suteki desu yo ne.
Vào mùa hè mà đi biển thì tuyệt nhất rồi nhỉ?
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 13. Mời các bạn xem các bài tiếp theo trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyu