Học minna no nihongo chuukyuu bài 5
Học minna no nihongo chuukyuu bài 5
Học minna no nihongo chuukyuu bài 5. Chào các bạn, để hỗ trợ các bạn trong việc tự học tiếng Nhật, trong loạt bài viết này. Tự học online xin được hướng dẫn các bạn tự học sách minna no nihongo phần trung cấp (chuukyuu). Học minna no nihongo chuukyuu bài 5.
Học minna no nihongo chuukyuu bài 5
Mục lục :
- 1 Học minna no nihongo chuukyuu bài 5
- 1.0.1 Từ vựng minna no nihongo chuukyuu bài 5
- 1.0.2 Ngữ pháp minna no nihongo chuukyuu bài 5 – Ngữ pháp
- 1.0.3 Cấu trúc ngữ pháp số 1
- 1.0.4 Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
- 1.0.5 Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
- 1.0.6 Ý nghĩa, cách dùng :
- 1.0.7 Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
- 1.0.8 Ý nghĩa, cách dùng :
- 1.0.9 Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
- 1.0.10 Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
- 1.0.11 Cấu trúc ngữ pháp số 7 :
Từ vựng minna no nihongo chuukyuu bài 5
Trước khi đi vào học nội dung bài học, mời các bạn cũng học lướt qua 1, 2 lần những từ vựng sẽ gặp trong bài. Các bạn chưa cần học kỹ những từ này bởi trong quá trình học các bạn sẽ gặp lại chúng, và những lần gặp lại đó sẽ giúp các bạn nhớ chúng. Sau khi học các bạn ôn lại ứng dụng các từ này vài lần là sẽ nhớ được hoàn toàn 🙂
1. 教科書 (きょうかしょ) : sách giáo khoa
2. 居酒屋 (いざかや) : quán rượu
3. やきとり () : gà nướng
4. 画面 (がめん) : bức ảnh, cảnh
5. 俳優 (はいゆう) : diễn viên
6. そっくり () : hình ảnh giống thật
7. コンビニ () : cửa hàng tiện lợi
8. 改札(~口) (かいさつ(~ぐち)) : soát vé (cửa)
9. 運転手 (うんてんしゅ) : tài xế
10. かかってくる(電話が~) (かかってくる(でんわが~)) : reo (điện thoại)
11. 切れる(電話が~) (きれる(でんわが~)) : ngừng reo (điện thoại)
12. 挙げる(例を~) (あげる(れいを~)) : đưa ra (ví dụ)
13. 未来 (みらい) : tương lai
14. なくす(戦争を~) (なくす(せんそうを~)) : thoát khỏi (chiến tranh)
15. 不思議(な) (ふしぎ(な)) : kì lạ
16. 増やす (ふやす) : làm tăng lên
17. いまごろ : khoảng thời gian này
18. 観光客 (かんこうきゃく) : khách tham quan
19. 沿う(川に~) (そう(かわに~)) : dọc theo (bờ sông)
20. 大通り (おおどおり) : đại lộ
21. 出る(大通りに~) (でる(だいどおりに~)) : xuất hiện, đi trên (đại lộ)
22. 横断歩道 (おうだんほうど) : vỉa hè cho người đi bộ
23. 突き当り (つきあたり) : ngõ cụt
24. 線路 (せんろ) : đường ray
25. 向こう側 (むこうがわ) : phía xa
26. 踏切 (ふみきり) : rào chắn tàu
27. 分かれる(道が~) (わかれる(みちが~)) : chia ra (đường)
28. ページ : trang
29. 芸術 (げいじゅつ) : nghệ thuật
30. 道順 (みちじゅん) : con đường
31. 通行人 (つうこうにん) : người qua đường
32. 通り (とおり) : con đường
33. 川沿い (かわぞい) : dọc theo bờ sông
34. ~沿い (~ぞい) : dọc theo
35. 流れる (ながれる) : chảy
36. ~先(100メートル~) (さき(100メートル~)) : phía trước (100m)
37. ~方(右の~) (ほう(みぎの~)) : hướng, phía (bên phải)
38. 南北 (なんぼく) : bắc nam
39. 逆 (ぎゃく) : ngược lại
40. 南半球 (みなみはんきゅう) : bán cầu nam
41. 北半球 (きたはんきゅう) : bán cầu bắc
42. 常識 (じょうしき) : kiến thức thông thường
43. 差別 (さべつ) : sự phân biệt
44. 平等(な) (びょうどう(な)) : bình đẳng
45. 位置 (いち) : vị trí
46. 人間 (にんげん) : con người
47. 観察する (かんさつする) : quan sát
48. 面 (めん) : khung cảnh
49. 中央 (ちゅうおう) : trung tâm
50. 自然に (しぜんに) : một cách tự nhiên
51. 努力する (どりょくする) : nỗ lực
52. そこで : vậy thì…
53. 普通 (ふつう) : bình thường
54. 経緯度 (けいいど) : kinh độ và vĩ độ
55. 無意識に (むいしきに) : không ý thức được
56. 表れ (あらわれ) : sự biểu lộ, dấu hiệu
57. 上下 (じょうげ) : lên xuống
58. 左右 (さゆう) : trái phải
59. 少しなくとも (すこしなくとも) : ít nhất
60. 文句 (もんく) : phàn nàn
61. わざと (わざと) : cố tình, cố ý
62. 軽度 (けいど) : kinh độ
63. 緯度 (いど) : vĩ độ
64. 使用する (しようする) : sử dụng
65. 東西 (とうざい) : phía đông và phía tây
Ngữ pháp minna no nihongo chuukyuu bài 5 – Ngữ pháp
Với mỗi phần ngữ pháp, các bạn hãy đọc giải thích ý nghĩa trên tuhoconline.net sau đó đọc tiếp các ví dụ trên sách minna no nihongo chuukyuu. Dịch các câu còn lại, làm tiếp phần luyện tập, và tự đặt cho mình những câu theo tình huống trong đời sống của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp số 1
1.あ~/そ~
2.そ~
Cách chia :
1.あ~/そ~
2.そ~
Ý nghĩa
đây là những từ chỉ định
あ dùng để đưa ra thông tin mới mà người nghe chưa biết
Ví dụ
あの人は結婚したよ。
Ano hito ha kekkonshita yo.
Người đó đã kết hôn rồi
その人は近所です。
Sono hito ha kinjo desu.
Người đó là hàng xóm của tôi”
Cấu trúc ngữ pháp số 2 :
~んじゃない
Ý nghĩa, cách dùng :
mang nghĩa khẳng định, dùng trong văn nói không phải là….hay sao?
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのスピーチはすばらしいんじゃない。
Sono supi-chu ha subarashiinjanai.
Bài phát biểu đó không phải là rất tuyệt vời hay sao?
Cấu trúc ngữ pháp số 3 :
~Vたところに/で
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa là: ở chỗ, ở tại nơi; trợ từ に hay で tuỳ thuộc vào động từ phía sau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの店は交差点の右側を曲がったところにあります。
Ano mise wa kousaten no migigawa wo magatta tokoro ni arimasu.
Cái cửa hàng đó ở chỗ rẽ bên phải của ngã tư .
Cấu trúc ngữ pháp số 4 :
1.~V ý hướng(よ)うとする 2.~V ý hướng(よ)うとする/としない
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc 1 mang nghĩa là định làm gì cấu trúc 2 mang nghĩa muốn làm gì hay không muốn làm gì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
週末野球をやろうとする。
Shuumatsu yakyuu wo yarou tosuru.
Cuối tuần tôi định chơi bóng chày
歯が痛くて、食べようとしたが、食べられない。
Ha ga itakute, tabeyou toshita ga, taberarenai.
Vì răng đau nên tôi có muốn ăn cũng không thể ăn được.
Cấu trúc ngữ pháp số 5 :
~のだろうか
Ý nghĩa, cách dùng :
đây là dạng văn viết của のでしょうか
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
百年後、地球の生活はどうになるのだろうか。
100 năm sau cuộc sống trên Trái Đất sẽ trở nên như thế nào nhỉ?
Cấu trúc ngữ pháp số 6 :
との/での/からの/までの/への
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này chỉ về hướng của sự vật sự việc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大阪までの新幹線は何時に出発しますか。
Oosaka made no shinkansen ha nanji ni shuppatsushimasu ka
Chuyến tàu đến Osaka khởi hành lúc mấy giờ thế.
Cấu trúc ngữ pháp số 7 :
~だろう/~だろうと思う
Ý nghĩa, cách dùng :
cấu trúc này mang nghĩa có lẽ là, nghĩ rằng là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日は雨が降るだろう。
Ashita ha ame ga furudarou.
Ngày mai có lẽ trời sẽ mưa.
Trên cơ sở từ vựng và ngữ pháp đã giải thích ở trên, các bạn hãy tự học tiếp các phần tiếp theo, sử dụng giáo trình minna no nihongo và đĩa nghe nhé 🙂
Nếu có nôi dung nào không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
Trên đây là nội dung bài Học minna no nihongo chuukyuu bài 5. Mời các bạn xem các bài viết tiếp theo tại đây : minna no nihongo chyuukyuu bài 6. Hoặc xem các bài khác trong chuyên mục : minna no nihongo chuukyuu