Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Học tiếng nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát ひまわりの約束

Học tiếng Nhật qua bài hát ひまわりの約束 Himawari no Yakusoku (tạm dịch: Lời hứa hoa hướng dương) là đĩa đơn thứ 17 của Hata Motohiro Nó được phát hành hai phiên bản gồm bản giới hạn chỉ bán giới hạn tới cuối tháng 12 năm 2014. Bài hát đã được chọn làm nhạc phim cho phim Doraemon phiên bản 3D.

Học tiếng Nhật qua bài hát ひまわりの約束

(xem thêm : Bài hát doraemon tiếng Nhật, 10 sự thật về doremon)

Ngày 7 tháng 8 bài hát đứng ở vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Oricon. Cho đến ngày 18 tháng 8 đứng vị trí thứ 12 cũng trên bảng xếp hạng này khi bán được hơn 1.2 triệu bản. Ở tuần thứ 4 ngày 8 tháng 9, bài hát là trở thành bản hit khi bán được trên 2.5 triệu bản.

Trong một thời gian dài trên iTunes Nhật Bản bài hát đứng vị thứ nhất trong biểu đồ toàn diện, thậm chí bài hát còn hai tuần liên tiếp đứng vị trí thứ nhất trên Billboard và Hot Animation và trở lại vị trí số một này vào ngày 8 tháng 9.

nguồn : wikipedia.com

Học tiếng Nhật qua bài hát ひまわりの約束 himawari no yakusoku :

Lời Kanji (phiên âm chữ latinh mời các bạn xem trang 2)

Học tiếng Nhật qua bài hát ひまわりの約束 himawari no yakusoku

どうして君が泣くの まだ僕も泣いていないのに
kimi : em, bạn. 僕 boku : tôi (cách gọi thân thiết của nam giới) 泣いていない (naiteinai : không, chưa khóc)

自分より 悲しむから つらいのがどっちか わからなくなるよ
自分 jibun : bản thân 悲しむ kanashimu : đau khổ

ガラクタだったはずの今日が ふたりなら 宝物になる
ガラクタ rác, đồ bỏ đi. 宝物 takaramono : kho báu, đồ quý báu

そばにいたいよ 君のために出来ることが 僕にあるかな
出来る có khả năng làm.

いつも君に ずっと君に 笑っていてほしくて
ずっと mãi 笑って waratte : cười ほしくて : muốn

ひまわりのような まっすぐなその優しさを 温もりを 全部
ひまわり hoa hướng dương. まっすぐ thẳng. 優しさ yasashisa : sự tốt bụng. 温もり nukumori : hơi ấm, cảm giác ấm áp. 全部 zenbu : toàn bộ

これからは僕も 届けていきたい ここにある幸せに 気づいたから
届け todoke : đưa tới. 幸せ shiawase : hạnh phúc 気づいた kiduita : nhận ra

遠くで ともる未来 もしも 僕らが離れても
遠く tôku : xa. ともる : rọi sáng, chiếu sáng, ánh sáng chiếu tới nơi. 未来 mirai tương lai. 離れて hanarete : chia cách.
それぞれ歩いていく その先で また 出会えると信じて
歩いて aruite : đi bộ. 出会える deau : gặp 信じ shiji : tin tưởng

ちぐはぐだったはずの歩幅 ひとつのように 重なる
ちぐはぐ : lệch, không khớp, không hoà hợp. 歩幅 hahaba : độ dài một bước chân. 重なる kasanaru : chồng lên nhau

そばにいること なにげないこの瞬間も 忘れはしないよ
なにげない : vô tâm, không suy nghĩ. 瞬間 shunkan : khoảnh khắc. 忘れ wasure : quên.

旅立ちの日 手を振る時 笑顔でいられるように
旅立ち tabidachi : xuất phát, lên đường. 振る furu : vẫy, rung. 笑顔 eigao khuôn mặt tươi cười

ひまわりのような まっすぐなその優しさを 温もりを 全部
返したいけれど 君のことだから もう充分だよって きっと言うかな

そばにいたいよ 君のために出来ることが 僕にあるかな
いつも君に ずっと君に 笑っていてほしくて
ひまわりのような まっすぐなその優しさを 温もりを 全部
これからは僕も 届けていきたい 本当の幸せの意味を見つけたから

–> lời romaji : mời các bạn xem trang 2 :

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *