Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga Tame

Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga tame

Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga tame. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1 bài hát tiếng Nhật mang tến: Kimi ga tame (Dành cho bạn)

Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga Tame

Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga tame

Video bài hát Kimi ga tame

Lời bài hát Kimi ga tame

きみの瞳に映る わたしは何色ですか
Kimi no hitomi ni utsuru Watashi wa nani iro desuka
Hình ảnh tôi phản chiếu trong con mắt của bạn có màu gì?

赤深き望むなら 渡そう陽の光を
Aka fukaki nozomu nara Watasou hi no hikari wo
Nếu là màu đỏ đậm thì tôi sẽ trao cho bạn ánh nắng mặt trời

悲しみが溢れ 瞼閉じました
Kanashimi ga afure Mabuta tojimashita
Nỗi buồn tràn ngập, tôi nhắm mắt lại

こぼれた滴は 心に沁みゆく
Koboreta shizuku wa Kokoro ni shimi yuku
Giọt nước tràn ra thấm vào trái tim

行き渡る波は 弱く交えます
Yuki wataru nami wa Yowaku majiemasu
Những làn sóng lan ra nhẹ nhàng đan xen vào nhau

とどけしゆりかご 眠りをさそう
Todoke shi yurikago Nemuri wo sasou
Chiếc nôi đong đưa dỗ giấc ngủ

夢になつかし 面影をさがす
Yume ni natsukashi Omokage wo sagasu
Nhớ thương giấc mơ, đi tìm bóng dáng

手を伸ばし 強く 抱きしめたくなる ha-
Te wo nobashi Tsuyoku Dakishimetaku naru ha-
Vươn tay ôm chặt lấy

きみの瞳に映る わたしは何色ですか
Kimi no hitomi ni utsuru Watashi wa nani iro desuka
Hình ảnh tôi phản chiếu trong mắt bạn có màu gì?

藍深きを望むなら 渡そう高き空を
Ai fukaki nozomu nara Watasou takaki sora wo
Nếu là màu xanh dương đậm, tôi sẽ trao cho bạn bầu trời cao

歓びが溢れ 巡りあいました
Yorokobi ga afure Meguri aimashita
Ngập tràn niềm vui, tình cờ gặp nhau

こぼれおつ笑みは 別れを隠す
Kobore otsu hohoemi Wakare wo kakusu
Niềm vui ngập tràn che giấu cuộc chia ly

人はいつしか朽ち果てるけれど
Hito wa itsushika kuchi hateru keredo
Con người đến khi nào đó sẽ mục rữa ra nhưng

唄となり語り継がれてゆくでしょう ha-
Uta to nari katari tsugarete yuku deshou ha-
Những bài hát và những câu chuyện chắc sẽ được kế thừa

きみの瞳に映る わたしは何色ですか
Kimi no hitomi ni utsuru Watashi wa nani iro desuka
Hình ảnh tôi phản chiếu trong mắt bạn có màu gì

緑深き望むなら 渡そうこの大地を
Ryoku fukaki nozomu nara Watasou kono daichi wo
Nếu là máu xanh lá cây đậm thì tôi sẽ trao cho bạn vùng đất này

もろく儚げなものよ 強く美しきものよ
Moroku hakanagena mono yo Tsuyoku utsukushiki mono yo
Là thứ phù dù đó, là vẻ đẹp mạnh mẽ đó

あるがまま ha-
Aru ga mama ha-
Vẫn tồn tại

きみの瞳に映る わたしは何色ですか
Kimi no hitomi ni utsuru Watashi wa nani iro desuka
Hình ảnh tôi phản chiếu trong mắt bạn có màu gì?

安らぎを覚えたなら そこにわたしはいる
Yasuragi wo oboeta nara Soko ni watashi wa iru
Nếu đã ghi nhớ sự yên tĩnh, ở đó có tôi

きみの瞳に映る わたしは何色ですか
Kimi no hitomi ni utsuru Watashi wa nani iro desuka
Hình ảnh tôi phản chiếu trong mắt bạn có màu gì?

うら深き望むなら 渡そうこの想いを
Ura fukaki nozomu nara Watasou kono omoi wo
Nếu mong ước ẩn sâu trong trái tim thì tôi sẽ trao cho bạn những cảm xúc

渡そう このすべてを
Watasou Kono subete wo
Trao tất cả những điều này

Từ vựng trong bái hát Kimi ga tame

瞳: con mắt

映る: phản chiếu

赤深き: đỏ đậm, đỏ thẫm

藍深き: màu xanh dương đậm

緑深き: màu xanh lá cây đậm

瞼閉じました: Nhắm mắt lại

溢れ: Tràn ngập

沁みゆく: thấm vào

ゆりかご: cái nôi

面影: bóng dáng

巡りあいました: tình cờ gặp nhau

隠す: giấu đi

朽ち果てる: mục rữa, nát ra

継がれてゆく: được thừa kế, được thừa hưởng

儚げなもの: những thứ phù du

安らぎ: sự yên bình, yên tĩnh

Xem thêm :

Học tiếng Nhật qua bài hát letter song

Học tiếng Nhật qua bài hát Ito của Nakajima Miyuki

Trên đây là nội dung bài viết Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga tame. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài hát khác trong chuyên mục : Học tiếng Nhật qua bài hát

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!