hơn, chi tiết, chữ tiếng Nhật là gì ?

hơn, chi tiết, chữ tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

hơn, chi tiết, chữ tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
hơn, chi tiết, chữ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hơn chi tiết chữ

hơn

Nghĩa tiếng Nhật : もっと
Cách đọc : もっと motto
Ví dụ :
Hãy đén gần hơn nữa
もっと近くに来てください。

chi tiết

Nghĩa tiếng Nhật : 詳しい
Cách đọc : くわしい kuwashii
Ví dụ :
Làm ơn hãy giải thích rõ hơn nữa
もっと詳しく説明してください。

chữ

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : じ ji
Ví dụ :
Hãy viết chữ to hơn nữa

もっと大きく字を書いてください。

Trên đây là nội dung bài viết : hơn, chi tiết, chữ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!