Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N2

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 2

11.

Âm Hán – Việt : TRÚ

Âm on : ちゅう

Âm kun :

Cách nhớ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji 駐
Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.

 

Những từ hay gặp :

駐車場 (ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
駐車 (ちゅうしゃ): đỗ xe

12.

Âm Hán – Việt : XÁ, XẢ

Âm on : しゃ

Âm kun : す

Cách Nhớ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji
Tôi bỏ rác vào thùng vào các ngày thứ bảy (土).

 

Những từ hay gặp :

四捨五入(ししゃごにゅう): làm tròn số
捨てる(すてる): vứt bỏ, ném đi

13.

Âm Hán – Việt : DU

Âm on : ゆう

Âm kun : あそ

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 遊
Trẻ em (子) cầm cờ đi chơi

 

Những từ hay gặp :

遊泳 (ゆうえい): sự bơi lội
遊ぶ (あそぶ): chơi

14.

Âm Hán – Việt : VỊNH

Âm on : えい

Âm kun : およ

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 泳
Tôi bơi trong nước

 

Những từ hay gặp :

水泳 (すいえい): sự bơi lội
泳ぐ(およぐ): bơi

15.

Âm Hán – Việt : KHIẾT

Âm on : きつ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

喫茶店 (きっさてん): quán cà phê
喫煙場 (きつえんじょう): khu vực hút thuốc

16.

Âm Hán – Việt : PHI

Âm on : ひ

Âm kun :

Những từ hay gặp :

非常に (ひじょうに): đặc biệt
非常口 (ひじょうぐち): cửa thoát hiểm

17.

Âm Hán – Việt : NHA, NGỰ, NGỮ

Âm on : ご

Âm kun : おん、お

Những từ hay gặp :

 (ご)~: cách nói lịch sự trước danh từ
御中 (おんちゅう): kính thưa
御手洗い (おてあらい): nhà vệ sinh ( cách nói lịch sự)

18.

Âm Hán – Việt : THƯỜNG

Âm on : じょう

Âm kun : つね

Những từ hay gặp :

日常(にちじょう): ngày thường
常に(つねに): thường thường
常識 (じょうしき): kiến thức thông thường

19.

Âm Hán – Việt : THỤ

Âm on : じゅ

Âm kun : う

Cách nhớ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji 受
Nhận đồ vật bằng cách tay trao tay

 

Những từ hay gặp :

受験 (じゅけん): dự thi
受ける (うける): nhận

20.

Âm Hán – Việt : PHÓ

Âm on : ふ

Âm kun : つ

Cách nhớ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji 付
Gắn gì đó vào 1 người

 

Những từ hay gặp :

付近 (ふきん):gần kề
受付 (うけつけ): sự tiếp thu, quầy tiếp tân
~付き(つき): với
~日付(ひづけ): sự ghi ngày tháng

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • Ngango1994

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • Diago88

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • ha van ba

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *