Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 21

201.

Âm Hán – Việt : VONG

Âm on : ぼう

Âm kun : わす

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 忘
Tôi đã quên mất việc xây nốt bức tường bên phải

 

Những từ hay gặp :

忘年会(ぼうねんかい):bữa tiệc cuối năm
忘れる(わすれる):quên
忘れ物(わすれもの):quên đồ, đồ bỏ quên

202.

Âm Hán – Việt : KINH

Âm on : けい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 経
Trải qua thời gian dài để dệt vải và trồng cây

 

Những từ hay gặp :

経過(けいか):quá trình,sự trải qua
経済(けいざい):kinh tế
経験(けいけん):kinh nghiệm
経理(けいり):kế toán

203.

Âm Hán – Việt : QUÁ, QUA

Âm on : か

Âm kun : す

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 過, 夢, 的
Xin hãy vượt qua toà nhà lớn ở trên đường đó

 

Những từ hay gặp :

過去(かこ):quá khứ
過ぎる(すぎる):quá
通過(つうか):thông qua
過ごす(すごす):trải qua

204.

Âm Hán – Việt : TRÁCH

Âm on : せき

Âm kun : せ

Những từ hay gặp :

責任(せきにん):trách nhiệm
責める(せめる):trách mắng, chỉ trích

205.

Âm Hán – Việt : NHIỆM

Âm on : にん

Âm kun : まか

Những từ hay gặp :

担任(たんにん):chủ nhiệm
任せる(まかせる):hết sức dốc lòng

206.

Âm Hán – Việt : PHỤ

Âm on : ふ

Âm kun : ま、お

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 負
Người thua phải trả tiền

 

Những từ hay gặp :

負担(ふたん):phụ trách
負ける(まける):thua, thất bại
負う(おう):mang, gánh vác

207.

Âm Hán – Việt : TẤT

Âm on : ひつ

Âm kun : かなら

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 必
Tôi chắc chắn sẽ giành lấy trái tim em

 

Những từ hay gặp :

必要な(ひつような):cần thiết
必ず(かならず):chắc chắn, nhất định
必死(ひっし):quyết tâm

208.

Âm Hán – Việt : ĐẠI

Âm on :

Âm kun : ふくろ

Những từ hay gặp :

レジ袋(れじぶくろ):túi tại quầy thanh toán
足袋(たび):loại tất có ngón của nhật
手袋(てぶくろ):gang tay

209.

Âm Hán – Việt : TÍCH

Âm on : せき

Âm kun : つ

Những từ hay gặp :

ゴミ集積所(ゴミしゅうせきしょ):nơi tập trung rác
積む(つむ):nhồi nhét, tích tụ
面積(めんせき):diện tích
積もる(つもる):chất, chất đống

210.

Âm Hán – Việt : NHIÊN

Âm on : ねん

Âm kun : も

Những từ hay gặp :

燃料(ねんりょう):nhiên liệu
不燃(ふねん):(rác) không cháy
可燃(かねん):(rác) cháy

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!