Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 24

231.

Âm Hán – Việt : HiỆP

Âm on : きょう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

協力(きょうりょく): hiệp lực, hợp tác
協会(きょうかい):hiệp hội
協定(きょうてい):hiệp định

232.

Âm Hán – Việt : NGUYỆN

Âm on : がん

Âm kun : ねが

Những từ hay gặp :

願書(がんしょ):đơn
願う(ねがう):mong nguyện, nhờ

233.

Âm Hán – Việt : BÌNH

Âm on : へい、びょう

Âm kun : たい、ひら

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 平, 和, 戦
Giờ thì cái bập bênh cân bằng

 

Những từ hay gặp :

平成(へいせい):thời kì heisei
平気な(へいき):bình tĩnh
平らな(たいらな):bằng phẳng
平日(へいじつ):ngày thường
平等(びょうどう):bình đẳng
平仮名(ひらがな):chữ hiragana

234.

Âm Hán – Việt : KẾT

Âm on : けつ

Âm kun : むす

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 結
Tôi đã dùng chỉ kết lại thành cái dây may mắn

 

Những từ hay gặp :

結果(けっか):kết quả
結ぶ(むすぶ):buộc
結局(けっきょく):kết cục

235.

Âm Hán – Việt : QuẢ

Âm on : か

Âm kun : は

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 果
Cái cây không có quả

 

Những từ hay gặp :

効果(こうか):hiệu quả
果物(くだもの):hoa quả
果実(かじつ): quả
果たす(はたす):hoàn thành

236.

Âm Hán – Việt : PHONG

Âm on : ふう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

開封(かいふう):mở thư, bóc tem
同封(どうふう):sự gửi kèm theo
封書(ふうしょ):thư đã cho vào phong bì dán kín

237.

Âm Hán – Việt : PHÁP

Âm on : ほう

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 法
Luật về nước sạch đã được thực thi từ năm ngoái

 

Những từ hay gặp :

方法(ほうほう):phương pháp
作法(さくほう) : phương pháp sáng tác
作法(さほう) : Thái độ; phép xã giao; quy cũ; lễ tiết; lễ phép
文法(ぶんぽう):ngữ pháp
法人(ほうじん):pháp nhân

238.

Âm Hán – Việt : CÁC

Âm on : かく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(かく)~các ~各地(かくち):các vùng
各自(かくじ):mỗi cá nhân

239.

Âm Hán – Việt : VỊ

Âm on : い

Âm kun : くらい

Những từ hay gặp :

各位(かくい):các vị trí~(い):vị trí
~地位(ちい):vùng đất
- khoảng,chừng, xấp xỉ

240.

Âm Hán – Việt : DỊ

Âm on : い

Âm kun : こと

Những từ hay gặp :

異常な(いじょう):bất thường, lạ thường
異変(いへん):quái dị
同音異義語(どうおんいぎご):từ đồng âm dị nghĩa
異なる(ことなる):khác biệt

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!