Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2 Tổng hợp Kanji N2

Tổng hợp Kanji N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 3

21.

Âm Hán – Việt : ÁN

Âm on : あん

Âm kun :

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 案
Bên cạnh cái cây (木), tôi ngồi dự trù kế hoạch.

 

Những từ hay gặp :

案内(あんない):hướng dẫn
(あん): phương án

22.

Âm Hán – Việt : NỘI

Âm on : ない

Âm kun : うち

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 内
Một người (人) đang ở trong một cái hộp lớn

 

Những từ hay gặp :

以内(いない) :trong phạm vi
社内(しゃない) :trong công ty
(うち): trong

23.

Âm Hán – Việt : NGHỊ

Âm on : ぎ

Âm kun :

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 議
Họ đang tranh luận xem đúng hay sai

 

Những từ hay gặp :

会議室(かいぎしつ): phòng họp
議論(ぎろん): nghị luận
不思議な (ふしぎ):không bình thường, kì lạ
議員 (ぎいん) nghị sỹ

24.

Âm Hán – Việt : HÓA

Âm on : か、け

Âm kun :

Cách nhỡ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji 化
Chàng trai đứng rồi lại ngồi, thay đổi tư thế

 

Những từ hay gặp :

文化(ぶんか): văn hóa
(~か) hóa
化学(かがく): hóa học
化粧室(けしょうしつ): phòng trang điểm

25.

Âm Hán – Việt : GIAI

Âm on : かい

Âm kun :

Cách Nhớ chữ :
Cách nhớ chữ Kanji 階
Mọi người (皆) ở trên chiếc xe bus 2 tầng

Những từ hay gặp :

階段 (かいだん): cầu thang
段階(だんかい):giai đoạn
(かい):tầng ~

26.

Âm Hán – Việt : ĐOẠN

Âm on : だん

Âm kun :

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 段
Chúng tôi dùng đá để xây cầu thang

 

Những từ hay gặp :

(だん): đoạn
段と(だん): thậm chí hơn
手段(しゅだん):thủ đoạn, phương cách
石段(いしだん): cầu thang đá

27.

Âm Hán – Việt : DOANH

Âm on : えい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

営業(えいぎょう): doanh nghiệp, kinh doanh. 経営(けいえい): kinh doanh
運営(うんえい): sự quản lí

28.

Âm Hán – Việt : PHÓNG

Âm on : ほう

Âm kun : はな

Cách nhớ chữ
Cách nhớ chữ Kanji 放
Chúng tôi được phóng thích bên dưới lá cờ.

 

Những từ hay gặp :

放送(ほうそう): sự phát thanh
開放厳禁(かいほうげんきん)- 開放(かいほう): mở
放す(はなす): buông tay, thả tay

29.

Âm Hán – Việt : ÁP

Âm on :

Âm kun : お

Cách Nhớ chữ   :
Cách nhớ chữ Kanji 押
Lấy tay đẩy tấm biển

 

Những từ hay gặp :

押す(おす) :ấn, ép
押さえる(おさえる):giữ
押入れ(おしいれ): tủ tường

30.

Âm Hán – Việt : CHUẨN

Âm on : じゅん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

準備(じゅんび): chuẩn bị
準急(じゅんきゅう):tàu tốc hành thường
水準(すいじゅん): mực nước
準決勝 (じゅんけっしょう): trận bán kết

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!