Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

Chữ hán N2 – Luyện thi N2Chữ hán N2 - Luyện thi N2

Luyện thi N2 – Chữ hán N2. Chào các bạn trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn tổng hợp các chữ Kanji tiếng Nhật thuộc cấp độ N2. Mỗi bài sẽ bao gồm 10 chữ, bao gồm các phần : âm Hán Việt, âm Ôn, âm Kun, và những từ tiếng Nhật thường gặp với chữ Hán đó.

Chữ hán N2 – Bài 46

451.

Âm Hán – Việt : THÁP

Âm on : とう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(とう):tháp

452.

Âm Hán – Việt : HỘI

Âm on : え、かい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 絵
Họ gặp (会) nhau và cùng thêu một bức tranh

 

Những từ hay gặp :

(え):tranh
絵画(かいが):hội họa, bức tranh
絵の具(えのぐ):vật liệu vẽ

453.

Âm Hán – Việt : LƯỢC

Âm on : りゃく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(りゃく):tóm lược
省略(しょうりゃく):lược bỏ
略す(りゃくす):lược bỏ, làm ngắn
略歴(りゃくれき):tiểu sử vắn tắt

454.

Âm Hán – Việt : THUẬN

Âm on : じゅん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

(じゅん):lượt
順番(じゅんばん):lần lượt
順路:con đường theo tuần tự, tuân theo đạo lý
順調(じゅんちょう):thuận lợi , trôi chảy

455.

Âm Hán – Việt : BẢN

Âm on : はん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

出版(しゅっぱん):xuất bản
版画(はんが):tranh khắc gỗ
出版社(しゅっぱんしゃ):công ty xuất bản

456.

Âm Hán – Việt : Nghệ

Âm on : げい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

芸術(げいじゅつ):nghệ thuật
芸能(げいのう):các môn nghệ thuật biểu diễn
工芸(こうげい):công nghệ, kỹ thuật chế tạo, chế tác sản phẩm
園芸(えんげい):nghệ thuật cây cảnh

457.

Âm Hán – Việt : PHỨC

Âm on : ふく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

複製(ふくせい):sự phục chế
複写(ふくしゃ):bản in, bản sao
複雑(ふくざつ):phức tạp
複数(ふくすう):số phức

458.

Âm Hán – Việt : KHAN, SAN

Âm on : かん

Âm kun :

Những từ hay gặp :

刊行物(かんこうぶつ):sản phẩm (sách báo) được phát hành định kỳ
週刊(しゅうかん):tuần san, phát hành hàng tuần
朝刊(ちょうかん):báo sáng
月刊(げっかん):phát hành hàng tháng

459.

Âm Hán – Việt : TẰNG

Âm on : そう

Âm kun :

Những từ hay gặp :

高層(こうそう):cao tầng
低層(ていそう):hạ tầng, chỗ thấp
一層(いちそう):1 tầng

460.

Âm Hán – Việt : THÚC, THÚ

Âm on : そく

Âm kun : たば

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 束
Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa

 

Những từ hay gặp :

約束(やくそく):lời hứa
花束(はなたば):bó hoa
(たば):bó,
束ねる(たばねる):bó lại

Trên đây là 10 chữ Hán N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N2 khác tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

15 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N2 – Luyện thi tiếng Nhật JLPT

  • 27/11/2020 at 2:25 sáng
    Permalink

    Cảm ơn bạn, mỗi ngày mình đều học giáo trình này, cảm ơn bạn đã tốn bao nhiêu công sức làm nên trang, chúc bạn luôn thành công.

    Reply
  • 18/01/2021 at 1:38 chiều
    Permalink

    Mình bắt đầu ôn luyện N2, cảm ơn Ad đã dồn nhiều tâm huyết để làm giáo trình này !

    Reply
  • 01/09/2021 at 6:33 chiều
    Permalink

    cám ơn người đã tạo ra wed này thấy dễ hiểu dễ học

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!