Kanji N5 bài 7 – luyện thi tiếng Nhật N5
Mục lục :
- 1 Kanji N5 bài 7 – luyện thi tiếng Nhật N5
- 1.1 61. 木 : âm hán việt : Mộc
- 1.2 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.3 Những từ hay gặp :
- 1.4 62. 聞 : âm hán việt : Văn
- 1.5 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.6 Những từ hay gặp :
- 1.7 63. 食 : âm hán việt : Thực
- 1.8 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.9 Những từ hay gặp :
- 1.10 64. 車 : âm hán việt : Xa
- 1.11 Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
- 1.12 Những từ hay gặp :
- 1.13 65. 何 : âm hán việt : Hà
- 1.14 Cách Nhớ:
- 1.15 Những từ hay gặp :
- 1.16 66. 南 : âm hán việt : Nam
- 1.17 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.18 Những từ hay gặp :
- 1.19 67. 万 : âm hán việt : Vạn
- 1.20 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.21 Những từ hay gặp :
- 1.22 68. 毎 : âm hán việt : Mỗi
- 1.23 Cách Nhớ:
- 1.24 Những từ hay gặp :
- 1.25 69. 白 : âm hán việt : Bạch
- 1.26 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.27 Những từ hay gặp :
- 1.28 70. 天 : âm hán việt : Thiên
- 1.29 Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
- 1.30 Những từ hay gặp :
Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N5 bài 7 – Luyện thi tiếng Nhật N5
61. 木 : âm hán việt : Mộc
âm on : もくぼく
âm kun : き
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
木(き): cây
木材(もくざい): vật liệu gỗ
62. 聞 : âm hán việt : Văn
âm on : ぶんもん
âm kun : き-くき-こえる
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
新聞(しんぶん): báo
聞き取り:ききとり : nghe hiểu
聞く (きく) : nghe (chủ động, lắng nghe điều gì đó)
聞こえる(きこえる): nghe thấy (1 cách bị động, bị âm thanh đập vào tai)
63. 食 : âm hán việt : Thực
âm on : しょく
âm kun : く-う / く-らう / た-べる
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
食べる(たべる) : ăn
外食(がいしょく): ăn ngoài (đi ăn tiệm)
64. 車 : âm hán việt : Xa
âm on : しゃ
âm kun : くるま
Cách Nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ:
Những từ hay gặp :
汽車(きしゃ): tàu hoả, tàu lửa, hoả xa
車(くるま): ô tô
65. 何 : âm hán việt : Hà
âm on : か
âm kun : なになん ~
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
何(なに): cái gì
何か(なんか/なにか): cái gì đó
Xem thêm : so sánh nan và nani
66. 南 : âm hán việt : Nam
âm on : なん
âm kun : みなみ
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
南 (みなみ) : phía nam, hướng nam
南北 (なんぼく) : nam bắc (phía nam và phía bắc)
南西 (なんせい) : nam tây (phía tây nam)
67. 万 : âm hán việt : Vạn
âm on : まんばん
âm kun :
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
一万 (いちまん) : 1 vạn, 10 ngàn
万ざい(ばんざい) : vạn tuế (tung hô), muôn năm
68. 毎 : âm hán việt : Mỗi
âm on : まい
âm kun : ごと
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
毎日 (まいにち) : mỗi ngày , hàng ngày
毎週 (まいしゅう) : hàng tuần, mỗi tuần
毎月 (まいつき) : hàng tháng, mỗi tháng
毎年 (まいとし) : hàng năm, mỗi năm
69. 白 : âm hán việt : Bạch
âm on : はくびゃく
âm kun : しろ-いしら~
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
白い (しろい) : trắng (tính từ)
白金 (はっきん) : bạch kim
70. 天 : âm hán việt : Thiên
âm on : てん
âm kun :
Cách nhớ bằng hình ảnh gợi nhớ :
Những từ hay gặp :
天気(てんき): thời tiết
Trên đây là 10 chữ Kanji N5 bài 7. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 8. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N5, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N5, ngữ pháp N5, luyện đọc N5, luyện nghe nữa nhé 🙂 Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N5 để làm quen với các dạng đề của N5.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
Tuy còn 1 ít chỗ thiếu hoặc sai nhưng mình rất thích trang này vì to rõ ràng
cảm ơn bạn 🙂 Nếu có chỗ thiếu hoặc sai bạn comment giúp mình nhé, mình sẽ check và sửa lại để các bạn sau học tốt hơn. Bạn cũng sẽ chắc chắn hơn về lỗi đó 🙂
kyuujisu ngày nghỉ có trường âm nè ad <3
cảm ơn bạn, mình đã sửa lại <3