kinh doanh, Tôi, sự đăng ký tiếng Nhật là gì ?
kinh doanh, Tôi, sự đăng ký tiếng Nhật là gì ?
kinh doanh, Tôi, sự đăng ký tiếng Nhật là gì ? Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kinh doanh Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai) sự đăng ký
kinh doanh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ビジネス
Cách đọc : ビジネス
Ví dụ :
Anh ấy đã thu được thành công lớn trong kinh doanh
彼はビジネスで大成功を収めたな。
Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 俺
Cách đọc : おれ
Ví dụ :
Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi
Tôi thích nghe nhạc rock
俺の頼みを聞いてくれ。
俺はロックを聞くのが好きだ。
sự đăng ký
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 登録
Cách đọc : とうろく
Ví dụ :
Anh đã đăng ký vào giờ tâm lý học à
Tôi đã đăng ký vào trang chơi trò chơi mới
心理学の授業に登録しましたか。
新しいゲームサイトに登録した。
Trên đây là nội dung bài viết : kinh doanh, Tôi, sự đăng ký tiếng Nhật là gì ? Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.