làm, cùng nhau, bên phải tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
làm, cùng nhau, bên phải tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm cùng nhau bên phải
làm
Nghĩa tiếng Nhật : やる
Cách đọc : やる yaru
Ví dụ :
Chúng ta cùng làm bài tập nào
Hãy tự mình làm bài tập đi
一緒に宿題をやろう。
宿題は自分でやりなさい。
cùng nhau
Nghĩa tiếng Nhật : 一緒
Cách đọc : いっしょ issho
Ví dụ :
Chúng ta cùng đi ăn nhé
一緒に食事しようか。
bên phải
Nghĩa tiếng Nhật : 右
Cách đọc : みぎ migi
Ví dụ :
Tôi có một chiếc khăn tay để trong túi bên phải
右のポケットにハンカチが入っています。
Trên đây là nội dung bài viết : làm, cùng nhau, bên phải tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.