Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

Chữ hán N3 – Luyện thi N3Luyện thi N3 - Chữ hán N3 - bài 1

Mời các bạn cùng tiếp tục học 10 chữ Hán N3 bài số 20

Chữ hán N3 – Bài 20

Âm Hán – Việt : Hình

Âm on :

Âm kun : かた

Những từ hay gặp :

大型(おおがた):cỡ lớn

小型(こがた):cỡ nhỏ

新型(しんがた):dạng mới

191.

Âm Hán – Việt : Thuế

Âm on : ぜい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

税金(ぜいきん):tiền thuế

消費税(しょうひぜい):thuế tiêu dùng

192.

Âm Hán – Việt : Nhập

Âm on :

Âm kun : こ-む

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 込
Người người đang đi vào, chắc là đông lắm

Những từ hay gặp :

込む(こむ):(người) đông

振り込む(ふりこむ):chuyển (khoản)

税込み(ぜいこみ):bao gồm thuế

Để luyện chữ Hán từ 184 tới 192 các bạn xem bài : Luyện tập kanji N3 bài 23

193.

Âm Hán – Việt : Giá

Âm on : か

Âm kun :

Những từ hay gặp :

物価(ぶっか):vật giá

価格(かかく):giá

定価(ていか):giá niêm yết (giá không có khuyến mại)

194.

Âm Hán – Việt : Cách

Âm on : かく

Âm kun :

Những từ hay gặp :

性格(せいかく):tính cách

合格(ごうかく):đạt tiêu chuẩn, đỗ (kỳ thi)

格安(かくやす):giá rẻ

195.

Âm Hán – Việt : Thân

Âm on : しん

Âm kun : もう-す

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 申
Tia chớp đã nói với tôi rằng ‘tên ta là Tia chớp’

Những từ hay gặp :

申し込む(もうしこむ):xin gia nhập

申込書(もうしこみしょ):đơn xin gia nhập

申請(しんせい):thỉnh cầu

申し上げる(もうしあげる):đề xuất

申す(もうす):gọi là

申告(しんこく):thông báo

196.

Âm Hán – Việt :

Âm on : き

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 記
Tôi viết lại những điều anh nói

Những từ hay gặp :

記入(きにゅう):ghi chép

記念(きねん):kỷ niệm

記号(きごう):ký hiệu

記者(きしゃ):ký giả, nhà bào

日記(にっき):nhật ký

記事(きじ):bài báo

197.

Âm Hán – Việt : Lệ

Âm on : れい

Âm kun : たと-える

Những từ hay gặp :

(れい):ví dụ

]例えば(たとえば):ví như :

198.

Âm Hán – Việt : Linh

Âm on : れい

Âm kun :

Những từ hay gặp :

年齢(ねんれい):tuổi tác

高齢(こうれい):tuổi cao

199.

Âm Hán – Việt : Tuế

Âm on : さい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 歳
Hãy dừng (止) việc hỏi tuổi của tôi.

Những từ hay gặp :

(さい):~ tuổi

二十歳(はたち):20 tuổi

200.

Âm Hán – Việt : Tính

Âm on : せい

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 性
Khi sinh ra sẽ biết giới tính của trẻ

Những từ hay gặp :

性格(せいかく):tính cách

女性(じょせい):nữ giới

性別(せいべつ):giới tính

男性(だんせい):nam giới

Để luyện chữ Hán từ 193 tới 200 các bạn xem bài : Luyện tập kanji N3 bài 24

Trên đây là 10 chữ Kanji N3 ngày thứ 20. Các bạn có thể tiếp tục học bài tiếp theo tại : trang 21. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, từ vựng N3 , luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

17 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

  • 26/09/2019 at 5:51 chiều
    Permalink

    nếu chữ hán mà bạn tách bộ luôn thì trên tuyệt vời

    Reply
  • 14/03/2020 at 6:50 chiều
    Permalink

    ad ơi cái mục lục đâu rồi … mất cái mục lục khó học quá,,,

    Reply
    • 14/03/2020 at 7:27 chiều
      Permalink

      cái đó đang bị lỗi làm nặng web nên mình tạm thời disable tính năng đó, mấy hôm tới sửa được mình sẽ lại cho hiện ra nhé

      Reply
    • 14/03/2020 at 7:36 chiều
      Permalink

      mình chỉnh lại tạm thời như vậy ok ko bạn?

      Reply
  • 23/04/2020 at 6:38 chiều
    Permalink

    admin cho kích thước chữ to hơn nữa . những chữ kanj nhiều ký tự mà bạn cho bé thế mình toàn phải tra lại google cả.

    Reply
    • 26/04/2020 at 8:25 sáng
      Permalink

      oki bạn, mình sẽ cho chữ trong đoạn to hơn chút

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!