Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

Chữ hán N3 – Luyện thi N3Luyện thi N3 - Chữ hán N3 - bài 1

Mời các bạn cùng tiếp tục học 10 chữ Hán N3 bài số 27

Chữ hán N3 – Bài 27

261.

Âm Hán – Việt : Trùng

Âm on :

Âm kun : むし

Cách nhớ : 

124 Mushi
Hình con bọ

Những từ hay gặp :

(むし):sâu bọ

虫歯(むしば):sâu răng

262.

Âm Hán – Việt : Nha

Âm on : し

Âm kun : は

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 歯
Ngừng (止) nói, và nhai cơm(米) kĩ với răng của bạn đi.

Những từ hay gặp :

(は):răng

歯科(しか):khoa răng

虫歯(むしば):sâu ra

歯医者(はいしゃ):nha sỹ

歯茎(はぐき):nướu răng

263.

Âm Hán – Việt : Trị

Âm on : じ

Âm kun : なお-る / なお-す

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 治
Tôi trị vì vùng biển

Những từ hay gặp :

治る(なおる):khỏi

治す(なおす):chữa, sửa

政治(せいじ):chính trị

治療(ちりょう):trị liệu

264.

Âm Hán – Việt : Ô

Âm on : お

Âm kun : きたな-い / よご-れる

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 汚
Một người đang uống nước bẩn

Những từ hay gặp :

汚染(おせん):ô nhiễm

汚い(きたない):bẩn

汚れる(よごれる):nhiễm bẩn

265.

Âm Hán – Việt : Tịnh

Âm on :

Âm kun : なら-ぶ / なら-べる

Những từ hay gặp :

並ぶ(ならぶ):xếp thành hàng

並べる(ならべる):xếp

歯並び(はならび):hàm răng (sự xếp thành hàng của răng)

266.

Âm Hán – Việt : Tha

Âm on : た

Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 他
Không phải bọ cạp, tôi muốn nuôi con khác

Những từ hay gặp :

他の(たの/ ほかの):(vật) khác (ほかの là cách đọc phổ biến và dễ hiểu, たの thì dùng trong các câu văn cứng như báo viết…)

その他(そのた):ngoài ra

267.

Âm Hán – Việt : Thân

Âm on : しん

Âm kun : み

Những từ hay gặp :

身長(しんちょう):chiều cao (thân thể)

独身(どくしん):độc thân

刺身(さしみ):món Sasimi

身分(みぶん):tiểu sử bản thân

268.

Âm Hán – Việt : Tửu

Âm on : しゅ

Âm kun : さけ
さか

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 酒
Rượu ngon được nấu từ nước tốt

Những từ hay gặp :

お酒(おさけ):rượu

日本酒(にほんしゅ):rượu nhật

料理酒(りょうりしゅ):rượu nấu ăn

酒屋(さかや):cửa hàng rượu

269.

Âm Hán – Việt : Hấp

Âm on : きゅう

Âm kun : す-う

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 吸
Tôi hít vào khói thuốc

Những từ hay gặp :

吸う(すう):hít

呼吸(こきゅう):hô hấp

270.

Âm Hán – Việt : Dục

Âm on : よく

Âm kun : ほ-しい

Những từ hay gặp :

欲しい(ほしい):muốn có

食欲(しょくよく):ham muốn ăn

意欲(いよく):mong muốn làm một cái gì đó

Trên đây là 10 chữ Kanji N3 ngày thứ 27. Các bạn có thể tiếp tục học bài tiếp theo tại : trang 28. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Ngoài ra trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, từ vựng N3 , luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

17 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N3 – Luyện thi JLPT

  • 26/09/2019 at 5:51 chiều
    Permalink

    nếu chữ hán mà bạn tách bộ luôn thì trên tuyệt vời

    Reply
  • 14/03/2020 at 6:50 chiều
    Permalink

    ad ơi cái mục lục đâu rồi … mất cái mục lục khó học quá,,,

    Reply
    • 14/03/2020 at 7:27 chiều
      Permalink

      cái đó đang bị lỗi làm nặng web nên mình tạm thời disable tính năng đó, mấy hôm tới sửa được mình sẽ lại cho hiện ra nhé

      Reply
    • 14/03/2020 at 7:36 chiều
      Permalink

      mình chỉnh lại tạm thời như vậy ok ko bạn?

      Reply
  • 23/04/2020 at 6:38 chiều
    Permalink

    admin cho kích thước chữ to hơn nữa . những chữ kanj nhiều ký tự mà bạn cho bé thế mình toàn phải tra lại google cả.

    Reply
    • 26/04/2020 at 8:25 sáng
      Permalink

      oki bạn, mình sẽ cho chữ trong đoạn to hơn chút

      Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!