Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3Luyện thi N3

Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 12Luyện thi tiếng Nhật N3

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 12

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 67

暗記する (あんきする) : Học thuộc lòng

試験で問われる (しけんでとわれる) : Bị hỏi trong kỳ thi

問い (とい) : Câu hỏi

落ち着いて考える (おちついてかんがえる) : Bình tĩnh lại rồi suy nghĩ

聞き直す (ききなおす) : Hỏi lại

言い直す (いいなおす) : Nói lại

聞き取る (ききとる) : Nghe hiểu

聞き取り (きいとり) : Việc nghe hiểu

書き取る (かきとる) : Viết xuống

書き取り (かきとり) : Việc viết xuống

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 68

ついている : May mắn

ついていない : Không may

試験が済む (しけんがすむ) : Kết thúc bài kiểm tra

カンニングする : quay cóp, gian lận (trong thi cử)

レポートの下書きをする (レポートのしたがきをする) : Viết bản nháp bài báo cáo

清書する (せいしょする) : Viết lại thật đẹp (viết lại bản thảo thành bản chính thức đẹp hơn).

提出期限を守る (ていしゅつきげんをまもる) : Nộp đúng hạn. Tuân thủ hạn nộp (bài, báo cáo…)

バイト/ アルバイト(をする) : Làm thêm

パート(をする) : Làm việc theo ca

コンビニの店員(をする) (コンビにのてんいん) : Nhân viên cửa hàng tiện lợi

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 69

英会話講師(をする) (えいかいわこうし) : Giáo viên dạy hội thoại tiếng Anh

翻訳の仕事(をする)/翻訳する (ほんやくのしごと/ほんやくする) : Làm công việc biên dịch/ Biên dịch

通訳の仕事(をする)/通訳する (つうやくのしごと/つうやくする) : Công việc phiên dịch/ Phiên dịch

事務の手伝い(をする) (じむのてつだい) : Hỗ trợ công việc văn phòng (giấy tờ…)

ホームヘルパー(をする) : Người giúp việc nhà (home helper)

仕事を探す (しごとをさがす) : Tìm việc

履歴書を書く (りれきしょをかく) : Viết bản sơ yếu lý lịch, viết CV

面接をする (めんせつをする) : Phỏng vấn, tham dự phỏng vấn

ホテルの従業員 (ホテルのじゅうぎょういん) : Nhân viên khách sạn

仕事仲間 (しごとなかま) : Đồng nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 70

給料 (きゅうりょう) : Lương

時給1200円 (じきゅう1200えん) : Lương theo giờ : 1200 Yên/ h

ボーナス : Tiền thưởng

交通費が出る (こうつうひがでる) : Có trợ cấp phí đi lại

勤務時間 (きんむじかん) : Thời gian làm việc

やとう : Thuê ai đó

きつい(=つらい)仕事 (きついしごと) : Công việc khó khăn

お金をかせぐ (おかねをかせぐ) : Kiếm tiền

お金をもうける (おかねをもうける) : kiếm nhiều tiền (có lãi)

お金がもうかる (おかねがもうかる) : Tiền lời ra (sinh sôi)

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 71

仕事を済ます/済ませる (しごとをすます/すませる) : Kết thúc công việc

仕事を怠ける (しごとをなまける) : Làm biếng

怠け者 (なまけもの) : Kẻ lười biếng

働き者 (はたらきもの) : Người làm việc

首になる/やめさせられる (くびになる/やめさせられる) : Bị đuổi việc

ノートパソコン : Laptop, máy tính xách tay

キーボード : Bàn phím

デスクトップ(パソコン) : Máy tính để bàn, destop

マウス : Chuột

初めてパソコンを触る (はじめてパソコンをさわる) : Lần đầu tiên sờ vào máy tính

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 72

初心者 (しょしんしゃ) : Người mới bắt đầu (mới gia nhập hội, mới vào công ty…)

入門講座を受ける (にゅうもんこうざをうける) : Tham gia khóa nhập môn

パソコンに慣れる (パソコンになれる) : Quen với máy tính

新製品 (しんせいひん) : Sản phẩm mới

新品 (しんぴん) : Hàng mới

中古 (ちゅうこ) : (Đồ) cũ

画面を見る (がめんをみる) : Nhìn vào màn hình

ソフト(ウェア)をインストールする : Cài đặt phần mềm

スタートボタンをクリックする : (click) nhấn nút khởi động

ファイルを開く/閉じる (ファイルをひらく/とじる) : Mở/đóng file

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 12. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 13. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).

Trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

  • Tho pham

    Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *