Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3Luyện thi N3

Từ vựng tiếng Nhật N3 – Tuần 17Luyện thi tiếng Nhật N3

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N3 – tuần thứ 17

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 97

どきどき(する):căng thẳng hồi hộp. 胸がどきどきする (むねがどきどきする) : Trống ngực đập thình thịch. 面接でどきどきする (めんせつでどきどきする) : Hồi hộp trong buổi phỏng vấn.

いらいら(する):bồn chồn, đứng ngồi không yên. 渋滞 (じゅうたい)でいらいらする : Bồn chồn do tắc đường.

はきはき(する) : Rành mạch, rõ ràng. はきはき(と)答える : Trả lời rành mạch, rõ ràng. 彼女ははきはきして感じがいい: Cô ấy có thái độ hành động rất rõ ràng, có cảm giác tốt.

ぶつぶつ:Lẩm bẩm.  ぶつぶつ文句を言う (つもんくをいう) : Lẩm bẩm than phiền. 彼は何かぶつぶつ言っている (かれはなにかぶつぶついってい)
Anh ta đang lẩm bẩm cái gì đó

うろうろ(する):lảng vảng, đi qua đi lại. 変な男がうろうろしている。 へんなおとこがうろうろしている) : Người đàn ông lạ đang lảng vảng xung quanh.

ぶらぶら(する): đi loanh quanh, dạo bộ nhàn tản. 街をぶらぶらする (まちをぶらぶらする) : Đi loanh quanh khu phố.

ぎりぎり: Suýt soát :  ぎりぎりで最終電車に間に合った (ぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあった) : Vừa kịp chuyến tàu cuối cùng. 締め切りぎりぎりに願書を出した (しめきりぎりぎりにがんしょをだした) : Nộp đơn vừa suýt hết hạn nộp.

ぴかぴか : sáng bóng, lấp lánh. 靴をぴかぴかにみがく (くつをぴかぴかにみがく) : Đánh giầy sáng bóng.

のろのろ :chậm chạp, chầm chầm. 電車がのろのろ走っている (でんしゃがのろのろはしっている。) : Xe điện chạy chậm chạp.

ぺらぺら:nói chôi trảy 秘密(ひみつ)をぺらぺらしゃべる : Nói bí mật ra hết sạch. . 田中さんは英語がぺらぺらだ : Tanaka nói tiếng Anh trôi chảy.

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 98

ぺこぺこ : おなかがぺこぺこだ。 : Bụng đói cồn cào.

ますます(する): tăng nhanh. 物価はますます上がるだろう ( ぶっかはますますあがるだろう。) : Có lẽ giá cả đang tăng lên nhanh.

だんだん : càng ngày càng. だんだん寒くなりますね (だんだんさむくなりますね。) : Trời càng ngày càng lạnh nhỉ.

どんどん : ùn ùn, mức độ tăng lên nhanh. 彼の日本語はどんどん上達している。(かれのにほんごはどんどんじょうたつしている。) : Tiếng Nhật của anh ấy đang ngày càng giỏi lên.

そろそろ : sắp. そろそろ始めましょう (そろそろはじめましょう。) : Sắp sửa bắt đầu thôi!

もともと : : Vốn là, bản chất là. 彼はもともと気の弱い人だった : Anh ấy vốn là một người yếu đuối. この時計はもともと安かったから、壊れ(こわ)ても仕方がない : Chiếc đồng hồ này vốn cũng rẻ nên việc bị vỡ là không thể tránh khỏi.

たまたま : ngẫu nhiên, tình cờ. たまたま高校時代(こうこうじだい)の友人に会った : Tôi tình cờ gặp lại người bạn hồi cấp 3.

まあまあ:tàm tạm, tạm ổn. 試験の結果はまあまあだった : Kết quả bài kiểm tra cũng tạm ổn.

さまざま : nhiều chủng loại, phong phú. さまざまな商品 (さまざまなしょうひん) : Sản phẩm phong phú, đa dạng

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 99

理想の人に出会う (りそうのひとにであう) : Gặp người lý tưởng

出会い (であい) : Gặp gỡ

客を出迎える (きゃくをでむかえる) : Đón khách hàng

出迎え (でむかえ) : Chào đón, đi đón

見送る (みおくる) : Tiễn đưa

見送り (みおくり) : Sự tiễn đưa

空を見上げる (そらをみあげる) : Nhìn lên trời

通りを見下ろす (とおりをみおろす) : Nhìn xuống đường

急に立ち止まる (きゅうにたちどまる) : Dừng đột ngột

ソファーから立ち上がる (ソファーからたちあがる) : Đứng lên khỏi sô pha

寺の前を通りかかる (てらのまえをとおりかかる) : Tình cờ đi lướt qua trước 1 ngôi chùa

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 100

郵便局を通り過ぎる (ゆうびんきょくをとおりすぎる) : Đi quá bưu điện

隣の人に話しかける (となりのひとにはなしかける) : Bắt chuyện với người bên cạnh

田中さんと話し合う (たなかさんとはなしあう) : Trao đổi với Tanaka

話し合い (はなしあい) : Trao đổi, thảo luận

中村さんと知り合う (なかむらさんとしりあう) : Quen biết với Nakamura

知り合い (しりあい) : Quen biết, người quen.

駅で待ち合わせる (えきでまちあわせる) : Hẹn gặp nhau ở nhà ga

待ち合わせ (まちあわせ) : Hẹn gặp nhau

電話で問い合わせる (でんわでといあわせる) : Hỏi đáp qua điện thoại

問い合わせ (といあわせ) : Hỏi đáp

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 101

旅行の会社に申し込む (りょこうのかいしゃにもうしこむ) : Đăng ký với công ty du lịch

申し込み (もうしこみ) : Đăng ký

申し込みを締め切る (もうしこみをしめきる) : Dừng việc cho đăng ký (Hết hạn đăng ký).

締め切り (しめきり) : Hết hạn

申し込みを受け付ける (もうしこみをうけつける) : Tiếp nhận sự đăng ký

受付 (うけつけ) : Quầy tiếp tân

荷物を受け取る (にもつをうけとる) : Nhận hành lý

受け取り (うけとり) : Việc tiếp nhận

電池を取り替える (でんちをとりかえる) : Thay pin (thành pin mới)

予約を取り消す (よやくをとりけす) : Hủy đặt trước

Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 102

取り消し (とりけし) : Hủy  bỏ

CDを取り出す (CDをとりだす) : Lấy CD ra

子供が飛び出す (こどもがとびだす) : Đứa trẻ nhảy ra, lao ra

プールに飛び込む (プールにとびこむ) : Nhảy xuống bể bơi

大学を出る (だいがくをでる) : Tốt nghiệp đại học

会議に出る (かいぎにでる) : Có mặt ở hội nghị

食事が出る (しょくじがでる) : Bữa ăn đã được dọn ra

食事を出す (しょくじをだす) : Dọn bữa ăn ra

結論が出る (けつろんがでる) : Kết luận đã được đưa ra

結論を出す (けつろんをだす) : Đưa ra kết luận

Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 17. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 18. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).

Chúc các bạn học tiếng Nhật online  hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

11 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3

  • Tho pham

    Từ vựng N3 ngày 83. Nói vô trách nhiệm không cẩn trọng.bạn xem giúp mình xem có đúng không ạ. Mình Cảm ơn ạ

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *