Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N4

Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 11từ vựng tiếng Nhật N4

Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N4 tuần 11

Tổng hợp từ vựng N4 tuần 11

Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 61

601.やっと : Cuối cùng. やっとわかった : Cuối cùng tôi cũng hiểu rồi

602.やはり/やっぱり : Quả thật là. それはやはり無理ですね : Điều đó quả thật là vô lý nhỉ

603.止む(やむ): Dừng lại (mưa). 雨が止む : Tạnh mưa

604.止める(やめる): Dừng lại. 出血を止める : Ngăn không cho chảy máu, ngăn xuất huyết

605.柔らかい(やわらかい): Mềm mại. 赤ちゃんの手は柔らかい : Tay của em bé thật mềm mại

606.(ゆ): Nước nóng. お湯が出ません : Nước nóng không chảy ra

607.夕飯(ゆうはん): Cơm tối. 夕飯を食べましたか : Anh đã ăn tối chưa?

608.輸出・する(ゆしゅつ・する): Xuất khẩu. 日本車はアメリカに輸出される : Xe hơi Nhật được xuất khẩu sang Mỹ

609.輸入・する(ゆにゅう・する): Nhập khẩu. 海外から輸入する : Nhập khẩu từ nước ngoài

610.(ゆび): Ngón tay. 指を指す : Chỉ tay (vào người khác)

Từ vựng N4 ngày 62

611.指輪(ゆびわ): Nhẫn. 彼は私に指輪をくれた : Anh ấy tặng nhẫn cho tôi

612.(ゆめ): Giấc mơ, ước mơ. 夢を追う : Theo đuổi giấc mơ

613.揺れる(ゆれる): Rung chuyển, rung lắc. 地震で建物が揺れる : Tòa nhà rung lắc vì động đất

614.(よう): có việc (gì). 用がある : Có việc bận

615.用意(ようい): Chuẩn bị. 夕食の用意をする : Chuẩn bị bữa tối

616.用事(ようじ): Việc riêng. その日は用事がある : Hôm đó tôi có việc bận

617.汚れる(よごれる): Bẩn. 私の服は汚れました : Quần áo của tôi bị bẩn

618.予習(よしゅう): Chuẩn bị bài trước. 私は予習しています : Tớ đang chuẩn bị bài trước

619.予定(よてい): Dự định. どこに行く予定ですか : Cậu định đi đâu?

620.予約(よやく): Đặt trước. 彼女がホテルを予約する : Cô ấy sẽ đặt trước khách sạn

Từ vựng N4 ngày 63

621.寄る(よる): Ghé qua. そのお店に寄る : Tôi sẽ ghé qua cửa hàng đó

622.(~に)よると : Theo như… Thì…. 天気予報によると、明日は雨が降るそうです : Theo như dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ có mưa

623.喜ぶ(よろこぶ): Vui mừng. 彼女は喜ぶ : Cô ấy vui mừng

624.よろしい : Được, tốt (thường dùng để hỏi ý kiến). どこに行けばよろしいでしょうか : Tôi nên đi đâu đây?

625.理由(りゆう): Lý do. 理由は知らない : Tôi không biết lý do

626.利用(りよう): Sử dụng. 機会を利用する : Sử dụng cơ hội / Nắm bắt cơ hội

627.両方(りょうほう): Cả hai. 私の目は両方とも 1.0 まで見える : Thị lực 2 mắt của tôi đều là 1.0

628.旅館(りょかん): Nhà trọ. 私はその旅館に泊まりました : Tôi đã trọ lại ở nhà trọ đó

629.るす : Vắng nhà. 母はるすです : Mẹ tôi vắng nhà

630.冷房(れいぼう): Máy lạnh. その部屋は冷房がついていますか : Phòng đó có máy lạnh không ạ?

Từ vựng N4 ngày 64

631.歴史(れきし): Lịch sử. 歴史を勉強する : Viết báo cáo

632.レジ : Hóa đơn

633.レポート/リポート : Bản báo cáo. レポートを書く : Viết báo cáo

634.連絡(れんらく): Liên lạc. いつでもご連絡ください : Xin hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào

635.ワープロ : Máy đánh chữ. Tên đầy đủ: ワードプロセッサ. ワープロで手紙を書く : Viết thư bằng máy đánh chữ

636.わかす : Đun sôi. 湯を沸かす : Đun sôi nước

637.別れる(わかれる): Ch.ia tay. 私と彼は別れるかもしれません : Tôi và anh ấy có lẽ sẽ chia tay

638.わく : Sôi. 私はお湯が沸くのを待っています : Tôi đang chờ nước sôi

639.わけ : Lý do, ý nghĩa. わけを聞く : Hỏi lý do

640.忘れ物(わすれもの): Đồ để quên. 私は忘れ物を取りに行きます : Tôi sẽ đi lấy đồ để quên

641.笑う(わらう): Cười. 彼は私のことを笑う : Anh ấy cười tôi

642.割合(わりあい): Tỷ lệ. 作り方は粉 2 に砂糖 1 の割合にします : Công thức làm là sử dụng tỷ lệ 2 phần bột và 1 phần đường

643.割れる(われる): Vỡ. 窓が割れる : Cửa sổ vỡ

644.泳ぎ方(およぎかた): Cách bơi. 彼は私に泳ぎ方を教えてくれた : Anh ấy đã chỉ tôi cách bơi

Trên đây là tổng hợp danh sách từ vựng N4.Nếu còn dư thời gian trước kỳ thi, các bạn có thể ôn lại 1 lượt hoặc học tiếp các từ vựng tiếng Nhật N3

Xem thêm :

Cách xưng hô trong tiếng Nhật – tiếng Nhật giao tiếp

Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

3 cách chào buổi tối tiếng nhật – Tiếng Nhật giao tiếp

Chúc các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

21 thoughts on “Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

  • Minh anh

    Rất cảm ơn !.

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *