Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 3
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
-
Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
-
Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 3
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 13
121.鏡(かがみ): Gương. 鏡に映る : Soi gương
122.掛ける(かける): Treo. コートをハンガーに掛ける : Treo áo khoác lên móc
123.かざる : Trang trí. 窓をかざる : Trang trí cửa sổ
124.火事(かじ): hỏa hoạn. 火事を消す : Dập tắt đám cháy
125.ガス : Ga. ガス漏れ : Rò rỉ ga
126.ガソリン : Xăng. ガソリンが切れる : Hết xăng
127.ガソリンスタンド : Trạm xăng. 近くにガソリンスタンドはありますか : Ở gần đây có trạm xăng nào không ạ?
128.方(かた): Cách thức. 泳ぎ方を教えてください : Xin hãy chỉ cho tôi cách bơi
129.かたい : Cứng, ương ngạnh. かたい木 : Gỗ cứng
130.形(かたち): Hình dạng. 形を変える : Thay đổi hình dạng
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 14
131.片付ける(かたづける): Dọn dẹp. ゴミを片付ける : Dọn rác
132.課長(かちょう): Trưởng phòng. 彼らは彼を課長に選びました : Họ đã bầu anh ấy làm trưởng phòng
133.勝つ(かつ): Thắng. 私は彼女に勝つ : Tôi sẽ thắng cô ta
134.かっこう : diện mạo. かっこうがいい : Ngoại hình đẹp
135.家内(かない): vợ (tôi). 家内は医師です : Vợ tôi là bác sĩ
136.悲しい(かなしい): Buồn, đau khổ. それは悲しい : Điều đó thật đáng buồn
137.必ず(かならず): Chắc chắn, nhất định. 僕たちは必ず勝つ : Chúng tớ nhất định sẽ thắng
138.金持ち/お金持ち(かねもち/おかねもち): Giàu có. 彼は金持ちだと思う : Tôi nghĩ anh ta rất giàu
139.彼女(かのじょ): Cô ấy. 彼女は美しい : Cô ấy thật xinh đẹp
140.壁(かべ): Bức tường. 壁に壁紙をはる : Dán giấy dán tường
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 15
141.かまう : Chăm sóc, quan tâm. 彼女は息子のことをかまいすぎる : Bà ấy chăm sóc con trai một cách quá mức
142.髪(かみ): Tóc. 髪を染める : Nhuộm tóc
143.噛む(かむ): Cắn, nhai. ガムを噛む : Nhai kẹo cao su
144.通う(かよう): Đi học, đi làm, ghé qua, đi lại. 大学に通います : Đi học đại học
145.ガラス : Thủy tinh. ガラスを作る : Sản xuất thủy tinh
146.彼(かれ): Anh ấy. 彼は私の彼氏です : Anh ấy là bạn trai của tôi
147.彼ら(かれら): Họ (các anh ấy). 彼らは若いです : Họ thật trẻ
148.乾く(かわく): trở nên khô, khô. 洗濯物が乾く : Đồ khô (quần áo khô)
149.代わり(かわり): Thay thế. 私が彼に代わりに回答します : Tôi sẽ trả lời thay anh ấy
150.変わる(かわる): Thay đổi. 色が変わる : Màu sắc thay đổi
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 16
151.考える(かんがえる): Suy nghĩ. 将来を考える : Suy nghĩ về tương lai
152.関係(かんけい): Quan hệ. 関係を絶つ : Cắt đứt quan hệ
153.かんごふ : Y tá. 彼女はかんごふです : Cô ấy là y tá
154.簡単(かんたん): Đơn giản. それほど簡単じゃない : Không đơn giản như vậy đâu
155.頑張る(がんばる): Cố gắng, lỗ lực. 私は今日も頑張る : Hôm nay tôi cũng sẽ cố gắng hết mình
156.気(き): Tinh thần, tâm trạng. 勉強に気が乗る : Có cảm hứng học hành
157.機会(きかい): Cơ hội. 機会を作る : Tạo cơ hội
158.危険(きけん): Nguy hiểm. そこはとても危険です : Chỗ đó rất nguy hiểm
159.聞こえる(きこえる): Có thể nghe được. 波の音が聞こえる : Có thể nghe được tiếng sóng vỗ
160.汽車(きしゃ): tàu hoả. 汽車が来た : Tàu đến rồi
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 17
161.技術(ぎじゅつ): Kỹ thuật. 私には技術がない : Tôi không có kỹ năng
162.季節(きせつ): Mùa. クリスマスの季節 : Mùa Giáng Sinh
163.規則(きそく): Quy tắc. 規則を守る : Tuân theo quy tắc
164.きっと : Chắc chắn. 彼はきっと来る : Anh ấy chắc chắn sẽ đến
165.きぬ : Lụa. 絹を紡ぐ : Kéo sợi tơ
166.厳しい(きびしい): nghiêm khắc. 彼はとても厳しいです : Anh ấy rất nghiêm khắc
167.気分(きぶん): Tâm trạng. 気分はどうですか : Bạn cảm thấy thế nào?
168.決まる(きまる): Được quyết định. 急に出張が決まる : Chuyến công tác được quyết định đột ngột
169.君(きみ): bạn. 君が好きだ : Tớ yêu cậu
170.決める(きめる): Quyết định. 投票で決める : Quyết định bằng cách bỏ phiếu
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 18
171.気持ち(きもち): Cảm giác, tâm trạng. 気持ちがわかる : Tôi hiểu tâm trạng của anh
172.着物(きもの): Áo Kimono. 着物を着る : Mặc Kimono
173.客(きゃく): Khách. 客を招く : Chiêu đãi khách
174.急(きゅう): Đột nhiên, gấp gáp. 急な知らせ : Thông báo bất ngờ
175.急行(きゅうこう): (tàu) tốc hành. 急行で行く : Đi bằng tàu tốc hành
176.教育(きょういく): Giáo dục. 教育システム : Hệ thống giáo dục
177.教会(きょうかい): Nhà thờ. 私は毎日曜日教会に行きます : Tôi đi đến nhà thờ vào Chủ Nhật hàng tuần
178.競争(きょうそう): Cạnh tranh. 自転車競争 : Cuộc đua xe đạp
179.興味(きょうみ): Quan tâm, hứng thú. 興味がある : Có hứng thú
180.近所(きんじょ): gần. この近所には誰もいない : Không có ai ở gần đây
Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 3. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.