Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 5
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
-
Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
-
Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 5
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 25
241.壊す(こわす): Hư hỏng, phá vỡ. パソコンを壊す : Làm hỏng máy tính
242.壊れる(こわれる): Bị hư hỏng. パソコンが壊れる : Máy tính bị hỏng
243.コンサート : Buổi hoà nhạc. コンサートに行く : Đi đến buổi hòa nhạc
244.今度(こんど): Lần này. 今度はあなたの番だ : Bây giờ là đến lượt của bạn
245.コンピュータ/コンピューター : Máy tính. コンピューターを起動する : Khởi động máy tính
246.今夜(こんや): Tối nay. 今夜は暖かい : Tôi nay trời ấm
247.最近(さいきん): Gần đây. 最近雨が多いです : Gần đây mưa nhiều
248.最後(さいご): Cuối cùng. 日曜日は週の最後の日です : Chủ Nhật là ngày cuối cùng trong tuần
249.最初(さいしょ): Đầu tiên. 最初の印象 : Ấn tượng đầu tiên
250.坂(さか): Con dốc. 坂を上る : Đi lên dốc
Từ vựng ngày 26
251.探す(さがす): Tìm kiếm. 職を探す : Tìm kiếm việc làm
252.下がる(さがる): Xuống, giảm. 物価が下がる : Giá giảm xuống
253.さかん : Thịnh vượng. 今日はファストフードがさかんになった : Ngày nay, đồ ăn nhanh đã trở nên phổ biến
254.下げる(さげる): hạ xuống, làm giảm. 物価を下げる : Giảm giá
255.さしあげる : tặng, biếu. あなたにお土産を差し上げます : Tôi tặng anh món quà lưu niệm này
256.さっき : Vừa nãy. 彼はさっき出かけた : Anh ấy vừa ra ngoài lúc nãy
257.寂しい(さびしい): Buồn, cô đơn. 私はとても寂しいです : Tôi rất cô đơn
258.~さま : quý (ông, bà)
259.再来月(さらいげつ): Hai tháng sau. 再来月は 12 月です : Hai tháng sau sẽ là tháng 12
260.再来週(さらいしゅう): Hai tuần sau. 私は再来週に引っ越します : Hai tuần sau tôi sẽ chuyển nhà đi
Từ vựng ngày 27
261.サラダ : Sa lát. サラダを作る : Trộn sa lát
262.さわぐ : Làm ồn. さわがないでください : Xin đừng làm ồn
263.触る(さわる): Sờ, tiếp xúc. それに触るな : Đừng chạm vào cái đó
264.産業(さんぎょう): Công nghiệp. 国内産業 : Ngành công nghiệp nội địa
265.サンダル : Dép lê. サンダルをはく : Đi dép lê
266.サンドイッチ : Sanwich. サンドイッチを作る : Làm sanwich
267.残念(ざんねん): Tiếc. それは残念です : Điều đó thật đáng tiếc
268.市(し): Thành phố. ホーチミン市 : Thành phố Hồ Chí Minh
269.字(じ): Chữ. 彼女は字が上手だ : Cô ấy viết chữ đẹp
270.試合(しあい): Cuộc đấu, trận đấu. 試合に勝った : Giành chiến thắng trong trận đấu / Thắng trận
Từ vựng ngày 28
271.仕方(しかた): Cách làm. 仕方がありません : Không còn cách nào khác
272.しかる : Mắng. 彼は人前で私をしかりました : Anh ấy đã mắng tôi trước mặt mọi người
273.試験(しけん): bài thi, cuộc thi. 試験を受ける : Tham dự kì thi
274.事故(じこ): Tai nạn. 事故は不注意から起こる : Vụ tai nạn xảy ra do sự bất cẩn
275.地震(じしん): Động đất. 大きな地震が起きる : Trận động đất lớn xảy ra
276.時代(じだい): Thời đại. 古い時代 : Thời cổ đại
277.下着(したぎ): đồ lót. 下着をかえる : Thay đồ lót
278.支度・する(したく・する): Chuẩn bị. 冬支度をする : Chuẩn bị cho mùa đông
279.しっかり : Chắc chắn. ドアをしっかり閉めます : Đóng chặt cửa
280.失敗(しっぱい): Thất bại. 失敗しました : Tôi đã thất bại
Từ vựng ngày 29
281.失礼(しつれい): Thất lễ. お先に失礼します : Tôi xin phép về trước
282.辞典(じてん): Từ điển. 辞典を引く : Tra từ điển
283.品物(しなもの): hàng hoá. 品物を売る : Bán hàng hóa
284.しばらく : Nhanh chóng, chẳng mấy chốc. しばらくお待ちください : Xin chờ trong chốc lát
285.島(しま): Hòn đảo. 島に住んでいます : Tôi sống ở trên đảo
286.市民(しみん): Nhân dân. 市民運動 : Phong trào quần chúng
287.事務所(じむしょ): Văn phòng. 彼は今事務所にいない : Anh ấy hiện không có trong văn phòng
288.社会(しゃかい): Xã hội. 社会問題 : Những vấn đề xã hội
289.社長(しゃちょう): Giám đốc. 私は社長になりたいです : Tôi muốn trở thành giám đốc
290.じゃま : Cản trở, phiền hà. おじゃまします : Xin lỗi vì làm phiền anh
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 30
291.ジャム : Mứt. ジャムを作る : Làm mứt
292.自由(じゆう): Tự do. 自由に生きる : Sống tự do
293.習慣(しゅうかん): Tập quán. 悪い習慣をやめる : Bỏ những thói quen xấu
294.住所(じゅうしょ): Địa chỉ. 住所を移す : Đổi địa chỉ
295.柔道(じゅうどう): Võ judo. 柔道を習う : Học judo
296.十分(じゅうぶん): đầy đủ. 私は十分に寝ていない : Tôi ngủ không đủ giấc
297.出席・する(しゅっせき・する): Tham dự, có mặt. 今度の会議に出席します : Tôi sẽ tham dự cuộc họp lần này
298.出発・する(しゅっぱつ・する): Xuất phát. 何時に出発しますか : Mấy giờ thì anh xuất phát?
299.趣味(しゅみ): Sở thích. 私の趣味は旅行です : Sở thích của tôi là đi du lịch
300.準備・する(じゅんび・する): Chuẩn bị. 準備はできましたか : Cậu đã chuẩn bị xong chưa?
Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 5. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.