Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 6
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
-
Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
-
Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 6
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 31
301.紹介(しょうかい): Giới thiệu. 自己紹介をしてください : Xin hãy tự giới thiệu về bản thân
302.正月(しょうがつ): Tết. もうすぐお正月です : Sắp đến tết rồi
303.小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học. 小学校に入学する : Nhập học tiểu học
304.小説(しょうせつ): Tiểu thuyết. 小説を書く : Viết tiểu thuyết
305.招待・する(しょうたい・する): Mời. 招待どうもありがとう : Cảm ơn vì đã mời tôi
306.承知・する(しょうち・する): biết. 彼はそれを承知していますか : Anh ấy có biết điều đó không?
307.将来(しょうらい): Tương lai. 将来の計画を立てる : Lập kế hoạch cho tương lai
308.食事・する(しょくじ・する): Bữa ăn. 食事ができた : Bữa tối đã sẵn sàng rồi.
309.食料品(しょくりょうひん): Nguyên liệu nấu ăn. スーパーで食料品を買いました : Tôi đã mua nguyên liệu nấu ăn ở siêu thị
310.女性(じょせい): nữ giới. 女性を守る : Bảo vệ phái nữ
Từ vựng ngày 32
311.知らせる(しらせる): Thông báo. 人に知らせる : Thông báo cho một người nào đó
312.調べる(しらべる): Tìm hiểu, điều tra. 彼のポケットを調べる : Kiểm tra túi của anh ta
313.人口(じんこう): Dân số. 人口が減った : Dân số giảm
314.神社(じんじゃ): Đền thờ. 神社に参る : Đến thăm đền thờ
315.親切(しんせつ): Thân thiện. 彼女は親切です : Cô ấy rất thân thiện
316.心配・する(しんぱい・する): Lo lắng. 君は心配しすぎだ : Cậu lo lắng quá rồi
317.新聞社(しんぶんしゃ): Công ty báo. 私は新聞社に勤めています : Tôi đang làm việc cho một công ty báo
318.水泳(すいえい): Bơi lội. 彼は水泳が上手だ : Anh ấy giỏi bơi lội
319.水道(すいどう): đường nước (nước từ nhà máy). 水道の水 : Nước máy
320.ずいぶん : Cực kỳ. 君はずいぶん遅いね : Cậu đến trễ hết sức
Từ vựng ngày 33
321.数学(すうがく): Toán học. 私は数学が嫌い : Tôi ghét Toán
322.スーツ : áo vét. スーツを着る : Mặc áo vét
323.スーツケース : Va li. スーツケースを検査する : Kiểm tra va li
324.スーパー(マーケット) : Siêu thị. スーパーへ買い物に行く : Đi đến siêu thị mua sắm
325.すぎる : Vượt quá. 食べすぎる : Ăn qua nhiều
326.すく : đói, trống rỗng. とてもお腹がすいた : Tôi rất đói
327.スクリーン : Màn hình. 窓スクリーン : Màn hình giao diện Window
328.すごい : Tuyệt vời. 君はすごい : Cậu thật tuyệt
329.進む(すすむ): tiến (về phía trước). 前へ進む : Tiến về phía trước
330.すっかり : Hoàn toàn. すっかり忘れる : Hoàn toàn quên mất
Từ vựng ngày 34
331.ずっと : Mãi mãi. ずっと私と一緒にいて : Mãi ở bên tớ nhé
332.ステーキ : Món thịt bò rán kiểu châu Âu/món bò bit-tết. 今日はステーキが食べたい : Hôm nay tôi muốn ăn bò bit-tết
333.ステレオ : Âm thanh stereo. ステレオカメラ : Stereo camera
334.捨てる(すてる): Vứt. ごみを捨てる : Vứt rác
335.砂(すな): Cát. 砂の城 : Lâu đài cát
336.すばらしい : Tuyệt vời. あなたはすばらしい : Anh thật tuyệt vời
337.すべる : Trượt. 道が凍ってすべる : Đường bị đóng băng nên rất trơn trượt
338.すみ : Góc. すみからすみまで : Mọi ngóc ngách, mọi góc xó xỉnh
339.済む(すむ): Kết thúc. 仕事はすぐ済みます : Tôi sẽ sớm hoàn thành công việc của mình
340.すり : Trộm móc túi. すりに遭う : Gặp phải kẻ móc túi
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 35
341.すると : Ngay lập tức. 12 時になった。するとベルが鳴った : Đã 12 giờ. Lập tức chuông kêu
342.生活・する(せいかつ・する): Cuộc sống, sinh hoạt. 楽しい生活 : Cuộc sống vui vẻ
343.生産・する(せいさん・する): Sản xuất. 生産を減らす : Giảm sản xuất
344.政治(せいじ): Chính trị. 政治工作 : Cuộc vận động chính trị
345.西洋(せいよう): Nước Tây Âu. 西洋の文明 : Nền văn minh phương Tây
346.世界(せかい): Thế giới. 世界を変える : Thay đổi thế giới
347.席(せき): Chỗ ngồi. 窓側の席がいいです : Tôi thích chỗ ngồi phía cửa sổ
348.説明(せつめい): Giải thích. 説明が難しい : Khó để giải thích
349.背中(せなか): Lưng. 背中が痛い : Đau lưng
350.ぜひ : Nhất định. ぜひきてください : Xin nhất định hãy đến nhé
Từ vựng ngày 36
351.世話・する(せわ・する): Trông nom, chăm sóc. お世話になっております : Cảm ơn anh vì đã luôn chăm sóc em
352.線(せん): Đường kẻ. この赤い線を見てください : Xin hãy nhìn vào đường kẻ màu đỏ này
353.ぜんぜん : Hoàn toàn. ぜんぜん味が違う : Mùi vị hoàn toàn khác
354.戦争(せんそう): Chiến tranh. 戦争と平和 : Chiến tranh và hòa bình
355.先輩(せんぱい): Đàn anh. 彼は私の先輩です : Anh ấy là đàn anh của tôi
356.専門(せんもん): Chuyên môn. 彼の専門は日本史だ : Chuyên môn của anh ấy là lịch sử Nhật Bản
357.そう : như vậy
358.相談・する(そうだん・する): Trao đổi. 私は相談があります : Tôi có chuyện muốn trao đổi
359.育てる(そだてる): Nuôi dưỡng. 子供を育てる : Nuôi dưỡng con
360.卒業(そつぎょう): Tốt nghiệp. 卒業式を行う : Tổ chức lễ tốt nghiệp
Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 6.Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.