Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 8
Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N4 tuần 8
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 8
Mục lục :
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 43
421.丁寧(ていねい): Lịch sự. 彼は私の質問に丁寧に答えました : Anh ấy trả lời câu hỏi của tôi một cách lịch sự
422.テキスト : Sách giáo khoa. 私は今日テキストを忘れました : Hôm nay tôi đã quên đem sách giáo khoa
423.適当(てきとう): Thích hợp. 適当な人を選ぶ : Chọn người thích hợp
424.できる : Có thể. あなたは泳ぐことができますか : Cậu có thể bơi không?
425.できるだけ : Hết sức có thể. できるだけ早く来なさい : Xin hãy đến sớm nhất có thể
426.手伝う(てつだう): Giúp đỡ. 私が手伝うことはありますか : Có việc gì cần tôi giúp không?
427.テニス : Tennis. テニスが好きです : Tôi thích chơi tennis
428.手袋(てぶくろ): Găng tay. 手袋を脱ぐ : Tháo găng tay
429.寺(てら): Chùa. 寺に参る : Đi thăm chùa
430.点(てん): Điểm. 百点を取る : Đạt 100 điểm
Ngày 44
431.店員(てんいん): Nhân viên bán hàng. ここの店員はとても親切です : Nhân viên bán hàng ở đây rất thân thiện
432.天気予報(てんきよほう): Dự báo thời tiết. 天気予報では明日は晴れです : Dự báo thời tiết nói rằng mai trời sẽ nắng
433.電灯(でんとう): Bóng điện. 電灯をつける : Bật điện
434.電報(でんぽう): Điện báo. 電報を打つ : Gửi điện báo
435.展覧会(てんらんかい): Cuộc triển lãm. 展覧会を開く : Mở triển lãm
436.都(と): Đô thị. 都市計画 : Kế hoạch phát triển đô thị
437.道具(どうぐ): Công cụ. 髪を切る道具 : Dụng cụ cắt tóc
438.とうとう : Cuối cùng. とうとう彼は来なかった : Cuối cùng thì anh ấy cũng không đến
439.動物園(どうぶつえん): Vườn bách thú. 動物園へ行くのが好きです : Tôi thích đi đến vườn bách thú
440.遠く(とおく): Xa. 遠くから来る : Đến từ nơi xa
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 45
441.通る(とおる): Đi qua. 汽車がトンネルを通る : Tàu đi qua đường hầm
442.特に(とくに): Đặc biệt. 私は特に数学が嫌い : Tôi đặc biệt ghét toán
443.特別(とくべつ): Đặc biệt. それはとても特別だ : Điều đó rất đặc biệt
444.とこや : Tiệm cắt tóc. とこやに行く : Đi đến tiệm cắt tóc
445.途中(とちゅう): Giữa đường, giữa chừng. 途中であきらめるな : Đừng bỏ cuộc giữa chừng
446.特急(とっきゅう): Tàu tốc hành. 特急券 : Vé tàu tốc hành
447.届ける(とどける): Đưa đến, chuyển đến. それをあなたに届ける : Tôi sẽ chuyển cái đó đến cho anh
448.泊まる(とまる): trọ lại. 宿に泊まる : Trọ lại ở một nhà nghỉ
449.止める(とめる): dừng (xe…) lại. 車を止める : Dừng xe lại
450.取り替える(とりかえる): Trao đổi. 私はそれを取り替えます : Tôi sẽ trao đổi cái đó
Ngày 46
451.どろぼう : Kẻ trộm. どろぼうは逃げた : Kẻ trộm đã chạy trốn
452.どんどん : Ùn ùn, nhiều lên. 時間がどんどん経った : Thời gian trôi qua nhanh chóng
453.直す(なおす): Sửa chữa. 時計を直す : Sửa đồng hồ
454.直る(なおる): Được sửa chữa. 私の自転車が直った : Xe đạp của tôi đã được sửa
455.治る(なおる): khỏi (bệnh). 病気が治る : Khỏi bệnh
456.なかなか : Mãi mà. 火がなかなか燃えない : Lửa mãi mà không cháy
457.泣く(なく): Khóc. それを見て泣きます : Tôi sẽ khóc khi nhìn thấy điều đó
458.無くなる(なくなる): Mất, hết. お金が無くなる : Tiêu hết tiền
459.亡くなる(なくなる): Chết. 彼が 70 歳で亡くなる : Ông ấy qua đời vào năm 70 tuổi
460.投げる(なげる): Ném, bỏ đi. 石を投げる : Ném đá
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 47
461.なさる : Làm (kính ngữ). 何をなさるつもりですか : Anh dự định sẽ làm gì?
462.鳴る(なる): Hót, kêu. 電話のベルが鳴る : Chuông điện thoại reo
463.なるべく : Càng nhiều càng tốt, nếu có thể. 私はなるべく早く来ます : Tôi sẽ đến sớm nhất có thể
464.なるほど : Hóa ra là vậy. なるほど、それは間違いかもしれない : Ra vậy, có lẽ đã nhầm lẫn ở đâu rồi
465.慣れる(なれる): Quen với. 仕事に慣れる : Quen với công việc
466.におい : Mùi vị. においをかぐ : Ngửi mùi
467.苦い(にがい): Đắng. この薬は苦い : Thuốc này đắng
468.逃げる(にげる): Trốn, chạy trốn. あの猫は犬から逃げる : Con mèo đó chạy trốn khỏi con chó
469.日記(にっき): Nhật kí. 日記を書く : Viết nhật kí
470.入院・する(にゅういん・する): Nhập viện. 彼は入院中です : Anh ấy đang nhập viện
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 48
471.入学・する(にゅうがく・する): Nhập học. 大学に入学する : Vào đại học
472.にる : Giống như, tương tự như. 息子は父親ににる : Con trai giống cha / Cha nào con nấy
473.人形(にんぎょう): Búp bê. 人形と遊ぶ : Chơi với búp bê
474.盗む(ぬすむ): Ăn trộm. お金を盗むのは良くない : Trộm tiền là không tốt
475.塗る(ぬる): Sơn, quét (sơn). 壁を白く塗ります : Tôi sẽ sơn tường màu trắng
476.ぬれる : Bị ướt. 雨にぬれる : Bị ướt mưa
477.値段(ねだん): Giá cả. 値段が上がる : Giá tăng
478.熱(ねつ): Nhiệt độ. 熱が下がる : Nhiệt độ giảm xuống
479.熱心(ねっしん): Nhiệt tình. 彼女は熱心な生徒です : Cô ấy là một học sinh nhiệt tình
480.ねぼう : ngủ quên. 私はねぼうしました : Tớ ngủ quên
Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng N4 tuần 8. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.