Từ vựng tiếng Nhật N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4
Từ vựng tiếng Nhật N4 – Tuần 9
Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N4 tuần 9
Tổng hợp từ vựng N4 tuần 9
Mục lục :
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 49
481.眠い(ねむい): Buồn ngủ. 今とても眠いです : Bây giờ tôi đang rất buồn ngủ
482.眠る(ねむる): Ngủ. 彼は座って眠る : Anh ấy ngủ ngồi
483.残る(のこる): còn dư lại.10 から 4 引くと 6 残る : 10 trừ đi 4 còn lại 6
484.のど : Họng. のどが痛い : Đau họng
485.乗り換える(のりかえる): Chuyển xe (nhảy từ xe này lên xe khác). 電車を乗り換える : Đổi tàu
486.乗り物(のりもの): Phương tiện đi lại, xe cộ. 乗り物に乗る : Đi xe
487.葉(は): Lá cây. 落ち葉を掃く : Quét lá rụng
488.場合(ばあい): Trường hợp. その場合には、行くほうがいい : Trong trường hợp đó nên đi thì hơn
489.パート(タイム) : Việc làm bán thời gian. パートで働く : Làm việc bán thời gian
490.倍(ばい): Gấp đôi, tăng lên nhiều lần. 8は 4 の倍です : 8 là gấp đôi của 4
Từ vựng tiếng Nhật N4 ngày 50
491.拝見・する(はいけん・する): Xem, nhìn, thấy (khiêm nhường ngữ). 切符を拝見いたします : Cho tôi xin phép xem vé của bạn
492.歯医者(はいしゃ): Nha sỹ. 私は明日、歯医者に行きます : Ngày mai tôi sẽ đến nha sỹ
493.運ぶ(はこぶ): Vận chuyển. これは私が自分で運びます : Tôi sẽ chuyển cái này một mình
494.始める(はじめる): Bắt đầu. 仕事を始める : Bắt đầu công việc
495.場所(ばしょ): Địa điểm. その場所は遠い : Nơi đó xa
496.はず : Chắc chắn. 彼は今日来るはずです : Chắc chắn hôm nay anh ấy sẽ đến
497.恥ずかしい(はずかしい): Xấu hổ. 私は今とても恥ずかしいです : Bây giờ tớ đang rất là xấu hổ
498.パソコン : Máy tính xách tay. パソコンを使う : Sử dụng máy tính xách tay
499.発音(はつおん): Phát âm. 英語の発音が難しいです : Phát âm trong tiếng Anh rất khó
500.はっきり : Rõ ràng. はっきり話す : Nói rõ ràng
Ngày 51
501.花見(はなみ): Việc đi ngắm hoa. 私たちはお花見をします : Chúng tôi sẽ đi ngắm hoa
502.パパ : Bố. パパは6時半に帰ります : Bố 6 giờ 30 sẽ về
503.林(はやし): Rừng. 美しい林 : Rừng đẹp
504.払う(はらう): Trả, chi. 現金で払う : Thanh toán bằng tiền mặt
505.番組(ばんぐみ): Kênh truyền hình. テレビ番組 : Chương trình TV
506.反対(はんたい): Phản đối. 誰か新計画に反対していますか : Có ai phản đối kế hoạch mới không?
507.ハンバーグ : bánh hamburger. お昼はハンバーグを食べた : Bữa trưa tôi đã ăn hamburger
508.日(ひ): Ngày, mặt trời. 日を間違える : Nhầm ngày / 日が当たる : Tràn ngập ánh mặt trời
509.火(ひ): Lửa. 火を消す : Dập lửa
510.ピアノ : Đàn piano. ピアノを弾く : Đánh đàn piano
Ngày 52
511.冷える(ひえる): Lạnh, nguội đi. 料理が冷えています : Thức ăn nguội đi
512.光る(ひかる): Chiếu sáng. 蛍が光る : Đom đóm phát sáng
513.光(ひかり): Sáng, ánh sáng. 光が照らす : Ánh sáng chiếu vào
514.引き出し(ひきだし): Ngăn kéo. 引き出しを開ける : Mở ngăn kéo
515.ひげ : Râu. ひげを生やす : Nuôi râu
516.飛行場(ひこうじょう): Sân bay. 私は飛行場へ友達を見送りに行きます : Tôi đến sân bay để tiễn bạn
517.久しぶり(ひさしぶり): Sau một thời gian dài. お久しぶりです : Lâu rồi không gặp anh
518.美術館(びじゅつかん): Viện bảo tàng mĩ thuật. 美術館で絵を見る : Xem tranh trong viện bảo tàng mĩ thuật
519.非常に(ひじょうに): Cực kỳ. 今日は非常に暑いです : Hôm nay cực kỳ nóng
520.びっくりする : Giật mình. 彼女の顔を見てびっくりしました : Tôi đã giật mình khi nhìn thấy khuôn mặt của cô ấy
Ngày 53
521.引っ越す(ひっこす): Dọn nhà, chuyển nhà. 私は東京に引っ越すつもりです : Tôi định dọn nhà tới Tokyo
522.必要(ひつよう): Cần thiết. 君が必要だ : Tớ cần cậu
523.ひどい : Khủng khiếp. ひどい寒さ : Cái lạnh khủng khiếp
524.開く(ひらく): Mở. ドアが開く : Cửa mở
525.ビル : Nhà cao tầng. ビルを建てる : Xây nhà cao tầng
526.昼間(ひるま): Ban ngày. こちらは昼間は暑いです : Ở đây vào ban ngày rất nóng
527.昼休み(ひるやすみ): Nghỉ trưa. 私は今昼休みです : Bây giờ tôi đang trong giờ nghỉ trưa
528.拾う(ひろう): Nhặt, lượm. ごみを拾う : Nhặt rác
529.ファックス : Fax. 申込書をファックスで送ってください : Xin hãy gửi fax mẫu đơn xin việc
530.増える(ふえる): Tăng lên. 給料が増える : Tiền lương tăng
Ngày 54
531.深い(ふかい): Sâu. 深い森 : Rừng sâu
532.ふくざつ : Phức tạp. その地図はふくざつだ : Tấm bản đồ đó thật phức tạp
533.復習(ふくしゅう): Ôn tập. 間違ったところを復習する : Ôn lại những phần bị sai
534.部長(ぶちょう): Trưởng phòng. 私は営業部長です : Tôi là trưởng phòng kinh doanh
535.普通(ふつう): Thông thường. それは普通です : Điều đó thì bình thường thôi
536.ぶどう : Nho. 私はぶどう酒が好きです : Tôi thích rượu nho
537.太る(ふとる): Mập, béo. 私は太るだろう : Có thể tôi đang mập lên
538.布団(ふとん): Chăn. 布団をたたみなさい : Hãy gấp chăn lại
539.舟(ふね): Tàu, thuyền. 船を降りる : Xuống thuyền
540.不便(ふべん): Bất tiện. 電話がないのは不便なことです : Thật bất tiện khi không có điện thoại
Trên đây là nội dung tổng hợp từ vựng n4 tuần 9. Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau, phía sau phần comment
Chúc các bạn ôn tập tốt !
Rất cảm ơn !.