Từ vựng tiếng Nhật N5 – Luyện thi tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 4
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 4
Có thể bạn quan tâm : cách học từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 19
266.さく (saku) : Nở (hoa). はながさく : Hoa nở
267.さくぶん (sakubun) : Bài văn. さくぶんをかきます : Viết một bài văn
268.さす (sasu) : Bật (ô), chỉ (tay). かさをさす : Mở ô / ゆびをさす : Chỉ tay
269.~さつ (~satsu) : Đơn vị đếm cho sách, báo. 本をいっさつかいました : Tôi đã mua 1 quyển sách
270.ざっし (zasshi) : Tạp chí. ざっしをよみます : Tôi đọc tạp chí
271.さとう(satou) : Đường ăn. さとうをいれる : Thêm đường vào
272.さむい(samui) : Lạnh (thời tiết). きょうはさむいですね : Hôm nay lạnh nhỉ
273.さらいねん(sarainen) : Hai năm nữa. 私はさらいねん、日本に行きます : Hai năm nữa tôi sẽ đi Nhật
274.~さん(san) : Anh, chị (đi sau tên người)
275.さん(san) : 3
276.さんぽ(する)(sanpo(suru)) : Tản bộ. さんぽに行く : Đi tản bộ
277.し(shi) : 4
278.~じ(ji) : ~ Giờ (đi sau số giờ). けさ 6 じ におきました : Sáng nay tôi dậy lúc 6 giờ
279.しお(shio) : Muối. しおをいれる : Thêm muối vào
280.しかし(shikashi) : Tuy nhiên. ふゆはさむいです。しかし、私はふゆが好きです : Mùa đông thì lạnh. Tuy nhiên, tôi lại thích mùa đông
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 20
281.じかん(jikan) : Thời gian. じかんがかかります ; Tốn thời gian
282.~じかん(jikan) : ~ giờ ( đi sau khoảng thời gian). いちにちに8じかんはたらきます : Một ngày tôi làm việc 8 giờ
283.しごと(shigoto) : Công việc. しごとをやめたいです : Tôi muốn nghỉ việc
284.じしょ(jisho) : Từ điển. じしょをひきます : Tra từ điển
285.しずか(shizuka) : Yên tĩnh. ここはしずかです : Ở đây thật yên tĩnh
286.した(shita) : Dưới. したを見る : Nhìn xuống dưới
287.しち(shichi) : 7
288.しつもん(shitsumon) : Câu hỏi. しつもんがあります : Tôi có câu hỏi
289.じてんしゃ(jitensha) : Xe đạp. じてんしゃをのる : Đi xe đạp
290.じどうしゃ(jidousha) : Ô tô. じどうしゃをかいました : Tôi đã mua ô tô
291.しぬ(shinu) : Chết. びょうきでしぬ : Chết vì bệnh tật
292.じびき(jibiki) : Từ điển. じびきをひく : Tra từ điển
293.じぶん(jibun) : Bản thân, tự thân. じぶんのことはじぶんでやります : Tự làm những việc của mình
294.しまる(shimaru) : Đóng ,bị đóng. ドアがしまる : Cửa đóng lại
295.しめる(shimeru) : Đóng lại. まどをしめる : Đóng cửa sổ lại
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 21
296.しめる(shimeru) : Buộc ,trói. ネクタイをしめる : Thắt cà vạt
297.じゃ/じゃあ(jya/jyaa) : Vậy thì. じゃあ日本に行きますか : Vậy thì anh có đi Nhật không?
298.しゃしん(shashin) : Tấm hình. しゃしんをとります : Chụp hình
299.シャツ(shatsu) : Áo sơ mi. シャツをきる : Mặc áo sơ mi
300.シャワー(shawaa) : Vòi hoa sen. シャワーをあびる : Tắm vòi sen
301.じゅう(jyu) : 10
302.じゅぎょう(jyuggyou) : Tiết học. じゅぎょうがおわりました : Tiết học đã kết thúc rồi
303.しゅくだい(shyukudai) : Bài tập. しゅくだいをだします : Nộp bài tập
304.じょうず(jyouzu) : Giỏi giang. 彼はりょうりがじょうずです : Anh ấy giỏi nấu ăn
305.じょうぶ(jyoubu) : Chắc chắn. じょうぶな体 : Cơ thể cường tráng, rắn chắc
306.しょうゆ(shyouyu) : Xì dầu. しょうゆをかけます : Cho xì dầu vào (Rưới xì dầu lên cái gì đó)
307.しょくどう(shyokudou) : Nhà ăn. しょくどうでひるごはんを食べます : Tôi sẽ ăn trưa ở nhà ăn
308.しる(shiru) : Biết. だれもしることができません : Sẽ không một ai có thể biết được đâu
309.しろ(shiro) : Màu trắng. しろざとう : Đường trắng
310.しろい(shiroi) : Màu trắng. しろいふくが好きです : Tôi thích quần áo màu trắng
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 22
311.しんぶん(shinbun) : Tờ báo, báo. まいあさしんぶんをよみます : Mỗi sáng tôi đọc báo
312.すいようび(suiyoubi) : Thứ 4. きょうはすいようびです : Hôm nay là thứ 4
313.すう(suu) : Hút (thuốc lá). たばこをすいません : Tôi không hút thuốc lá
314.スカート(sukaato) : Chiếc váy. スカートをはく : Mặc váy
315.すき(suki) : Thích. 私はねこが好きです : Tôi thích mèo
316.すくない(sukunai) : Một chút, một ít. ここは人がすくないですね : Ở đây ít người nhỉ
317.すぐに(suguni) : Ngay lập tức. すぐに行きます : Tôi sẽ đi ngay
318.すこし(sukoshi) : Một chút, một ít. すこしねます : Tôi sẽ ngủ một chút
319.すずしい(suzushii) : Mát mẻ. ここはとてもすずしいです : Ở đây rất mát mẻ
320.~ずつ(zutsu) : từng ~. すこしずつ : Từng chút một, từng ít một
321.ストーブ (sutoobu) : Lò sưởi. ストーブをつける : Mở lò sưởi
322.スプーン (supuun) : Thìa. スプーンで食べる : Ăn bằng thìa
323.スポーツ (supooshi) : Thể thao. スポーツが好きです : Tôi thích thể thao
324.ズボン (zubon) : Quần dài. ズボンをはく : Mặc quần dài
325.すむ (sumu) : Sinh sống. いなかにすむ : Sống ở nông thôn
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 23
326.スリッパ (surippa) : Dép đi trong nhà. スリッパをはきます : Mang dép đi trong nhà vào
327.する (suru) : Làm. しゅくだいをする : Làm bài tập
328.すわる (suwaru) : Ngồi xuống. いすにすわる : Ngồi xuống ghế
329.せ (se) : Lưng. せをむける : Quay lưng lại / Thờ ơ, giả vờ không nhìn thấy
330.せいと (seito) : Học sinh. 私はせいとです : Tôi là học sinh
331.セーター (seetaa) : Áo len. セーターをきる : Mặc áo len
332.せっけん (sekken) : Xà bông. せっけんをつかいます : Dùng xà bông
333.せびろ (sebiro) : Bộ comle, áo chòang ngắn. せびろをきます : Mặc áo choàng
334.せまい (semai) : Chật, hẹp. 私のいえはせまいです : Nhà tôi chật
335.ゼロ (zero) : Số 0
336.せん (sen) : 1000
337.せんげつ (sengetsu) : Tháng trước. せんげつこの本をかいました : Tháng trước tôi đã mua cuốn sách này
338.せんしゅう (senshyuu) : Tuần trước. せんしゅうこうえんに行きました : Tuần trước tôi đã đi đến công viên
339.せんせい (sensei) : Giáo viên. 私はせんせいです : Tôi là giáo viên
340.せんたく (sentaku) : Giặt giũ. せんたくをします : Giặt quần áo
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 24
341.ぜんぶ (zenbu) : Toàn bộ. ぜんぶ食べます : Tôi sẽ ăn hết
342.そうじ(する)(souzi)/ (suru) : Lau dọn. 私はへやのそうじをします : Tôi sẽ lau dọn phòng
343.そうして/そして (soushite/ soshite) : Và. そしていえにかえりました : Và tôi đã về nhà
344.そこ (soko) : Chỗ đó. そこはふゆです : Ở đó đang là mùa đông
345.そちら (sochira) : Nơi đó. そちらに行きます : Tôi sẽ đi đến đó
346.そっち (socchi) : Nơi đó. すぐにそっちに行きます : Tôi sẽ đi đến đó ngay
347.そと (soto) : Bên ngoài. そとはさむいです : Bên ngoài lạnh
348.その (sono) : Đó. そのえいがはおもしろいです : Bộ phim đó thật thú vị
349.そば (soba) : Bên cạnh. 彼は私のそばにすわりました : Anh ấy đã ngồi cạnh tôi
350.そら (sora) : Bầu trời. そらをとぶ : Bay lên bầu trời
351.それ (sore) : Cái đó. それはなんですか : Đó là cái gì vậy?
352.それから (sorekara) : Sau đó. 私はそれからかいものに行きます : Sau đó tôi sẽ đi mua sắm
353.それでは (soredewa) : Vậy thì. それでは、はじめましょう : Vậy thì, chúng ta bắt đầu thôi
354.だいがく (daigaku) : Đại học. だいがくにはいりたいです : Tôi muốn vào đại học
355.たいしかん (taishikan) : Đại sứ quán. たいしかんへ行きました : Tôi đã đi đến đại sứ quán
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !