Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N5Từ vựng N5

Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 6

Luyện thi tiếng Nhật N5 : Từ vựng N5

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 6

Có thể bạn quan tâm : Các bộ thủ trong chữ Kanji

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 31

441.とし  :  Năm. ことしはさむいです : Năm nay lạnh

442.としょかん  :  Thư viện. としょかんに行きます : Tôi sẽ đi đến thư viện

443.どちら  :  Ở đâu (lịch sự). おてあらいはどちらですか : Nhà vệ sinh ở đâu vậy ạ?

444.どっち  :  Ở đâu (thô tục)

445.とても  :  Rất. きょうはとてもさむいです : Hôm nay rất lạnh

446.どなた  :  ai, vị nào?. あなたはどなたですか : Anh là ai?

447.となり  :  Bên cạnh. 彼のとなりの人はだれですか : Người bên cạnh anh ấy là ai vậy?

448.どの( +N)  :  Cái (N) nào. どのしゃしんですか : Tấm hình nào?

449.とぶ  :  Bay. とりはとぶ : Chim bay

450.とまる  :  Dừng lại. バスがとまる : Xe buýt dừng lại

451.ともだち(tomadachi) : Bạn bè. あなたは私のともだちです : Cậu là bạn của tớ

452.どようび(doyoubi) : Thứ 7. きょうはどようびです : Hôm nay là thứ 7

453.とり(tori) : Chim. とりがうたっています : Chim đang hót

454.とりにく(toriniku) : Thịt gà. とりにくをかいました : Tôi đã mua thịt gà

455.とる(toru) : Lấy. ざっしをとる : Lấy tạp chí

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 32

456.とる(toru) : Chụp ảnh. しゃしんをとります : Chụp hình

457.どれ(dore) : Cái nào. どれですか : Cái nào?

458.ナイフ(naifu) : Con dao. ナイフをつかいます : Sử dụng dao

459.なか(naka) : Bên trong. からだのなか : Bên trong cơ thể

460.ながい(nagai) : Dài. 彼はかみがながいですね : Tóc anh ấy dài nhỉ

461.なく(naku) : Hót, kêu, hú. とりがなく : Chim hót

462.なくす(nakusu) : làm mất. たいせつなものをなくす : Làm mất vật quan trọng

463.なぜ(naze) : Tại sao. なぜはやくきましたか : Tại sao bạn đến sớm vậy?

464.なつ(natsu) : Mùa hè. 今はなつです : Bây giờ đang là mùa hè

465.なつやすみ(natsuyasumi) : Nghỉ hè. なつやすみはどうでしたか : Kì nghỉ hè của bạn thế nào?

466.ななつ(nanatsu) : 7 cái

467.なん/なに(nan/nani) : Cái gì. これはなんですか : Đây là cái gì?

468.なのか(nanoka) : 7 ngày, ngày thứ 7

469.なまえ(namae) : Tên. 私のなまえはたなかです : Tên tôi là Tanaka

470.ならう(narau) : Học. ダンスをならいます : Tôi sẽ học nhảy

471.ならぶ(narabu) : Được xếp, được bài trí. たなにしょうひんがならぶ : Hàng hóa được xếp lên giá

472.ならべる(naraberu) : Xếp hàng. いすをならべる : Xếp ghế thành hàng

473.なる(naru) : Trở thành. とりになりたいです : Tôi muốn trở thành một con chim

474.に(ni) : 2

475.にぎやか(nigiyaka) : Nhộn nhịp. ここはとてもにぎやかですね : Ở đây nhộn nhịp quá nhỉ

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 33

476.にく(niku) : Thịt. にくをやく : Nướng thịt

477.にし(nishi) : Phía Tây. にしのほうへ行きます : Đi về hướng tây

478.にちようび(nichiyoubi) : Chủ nhật. あしたはにちようびですか : Ngày mai là chủ nhật à?

479.にもつ(nimotsu) : Hành lý. にもつをおくる : Gửi hành lý

480.ニュース(nyusu) : Tin tức. ニュースをききます : Nghe tin tức

481.にわ  :  Vườn. にわであそびます : Chơi trong vườn

482.~にん  :  số người. さんにん : 3 người

483.ぬぐ  :  Cởi (quần áo). ふくをぬぎます : Cởi quần áo

484.ぬるい  :  Nguội lạnh. このコーヒーはぬるいです : Cà phê này nguội

485.ネクタイ  :  cà vạt. くろいネクタイをかいました : Tôi đã mua một cái cà vạt màu đen

486.ねこ  :  Mèo. ねこが好きです : Tôi thích mèo

487.ねる  :  Đi ngủ. 彼はねます : Anh ấy đi ngủ

488.~ねん  :  năm ~. 私は 1999 ねんにうまれました : Tôi sinh vào năm 1999

489.ノート  :  sổ ghi chép, vở ghi. ノートにかきます : Viết vào sổ ghi chép

490.のぼる  :  leo (núi). やまにのぼります : Leo núi

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 34

491.のみもの  :  Đồ uống. のみものをのみます : Uống thức uống

492.のむ  :  Uống. コーヒーをのみます : Uống cà phê

493.のる  :  Lên (tàu xe). バスにのります  Lên xe buýt

494.は  :  Răng. はをみがく : Đánh răng

495.パーティー  :  Bữa tiệc. パーティーにきますか : Cậu sẽ đến bữa tiệc chứ?

496.~はい  :  Đơn vị đếm cho chén bát. スープをいっぱいたべました : Tôi đã ăn 2 bát súp

497.はいざら  :  Gạt tàn thuốc lá. テーブルにはいざらをおきます : Đặt gạt tàn thuốc lá lên bàn

498.はいる  :  Đi vào. いえにはいる : Đi vào nhà

499.はがき  :  Thiệp. はがきをおくる : Gửi thiệp

500.はく  :  Mặc (quần). ズボンをはく : Mặc quần

501.はこ  :  Chiếc hộp. はこにかく  Viết trên cái hộp

502.はし  :  Cây cầu. はしをわたる : Băng qua cầu

503.はし  :  Đôi đũa. はしでたべる : Ăn bằng đũa

504.はじまる  :  Bắt đầu. なつやすみがはじまる : Kỳ nghỉ hè bắt đầu

505.はじめ  :  lần đầu, đầu tiên. 私ははじめからしっていました : Tôi đã biết điều đó ngay từ đầu

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 35

506.はじめて  :  Lần đầu tiên. はじめて見ました : Lần đầu tôi nhìn thấy nó

507.はしる  :  Chạy. まえへはしる : Chạy về phía trước

508.バス  :  Xe buýt. バスをおりる : Xuống xe buýt

509.バター  :  Bơ. バターをたべる : Ăn bơ

510.はたち  :  20 tuổi. 私ははたちです : Tôi 20 tuổi

511.はたらく  :  Làm việc. いえではたらきます : Tôi làm việc tại nhà

512.はち  :  8

513.はつか  :  20 ngày, ngày thứ 20

514.はな  :  Hoa. このはながきれいですね : Bông hoa này đẹp nhỉ

515.はな  :  Mũi. 彼ははながたかいです : Anh ấy có mũi cao

516.はなし  :  Nói chuyện, câu chuyện. そのはなしはきいています : Tôi đã nghe câu chuyện đó rồi / はなしをやめる : Ngừng nói chuyện

517.はなす  :  Nói. えいごではなす : Nói bằng tiếng Anh

518.はは  :  Mẹ. はははかいものに行きます : Mẹ tôi sẽ đi mua sắm

519.はやい  :  Sớm. はやくおきる : Dậy sớm

520.はやい  :  Nhanh. あなたははしるのがはやいです : Bạn chạy thật nhanh

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 36

521.はる  :  Mùa xuân. はるがきました : Mùa xuân đã đến rồi

522.はる  :  Dán. てがみにきってをはる : Dán tem lên thư

523.はれ  :  nắng (n). きょうははれです : Hôm nay trời nắng

524.はれる  :  nắng (v). あしたははれるとおもいます : Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ nắng

525.はん  :  Nửa. はんとし : Nửa năm

526.ばん  :  Buổi chiều

527.パン  :  Bánh mỳ. パンをかいます : Mua bánh mỳ

528.ハンカチ  :  Khăn quàng. あかいハンカチをかいました : Tôi đã mua cái khăn quàng màu đỏ

529.ばんごう  :  Con số. へやばんごうをわすれました : Tôi đã quên mất số phòng

530.ばんごはん  :  Cơm tối. ばんごはんをつくります : Tôi sẽ làm cơm tối

531.はんぶん  :  Một nửa. ものをはんぶんにきる : Cắt (cái gì đó) một nửa

532.ひがし  :  Phía Đông

533.~ひき  :  Đơn vị đếm cho động vật nhỏ. あそこにねこがにひきいます : Đằng kia có 2 con mèo

534.ひく  :  Kéo. つなをひく : Kéo sợi dây

535.ひく  :  Đánh (ghita, đàn). ギターをひく : Đánh đàn ghita

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau 

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *