Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N5Từ vựng N5

Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 7

Luyện thi tiếng Nhật N5 : Từ vựng N5

Mẹo học từ vựng :

  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 7

Có thể bạn quan tâm : Học kanji qua thơ văn

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 37

536.ひくい  :  Thấp, lùn. せがひくいです : Tôi lùn

537.ひこうき  :  Máy bay. 私はひこうきでそこへ行きます : Tôi sẽ đi đến đó bằng máy bay

538.ひだり  :  Bên trái. ひだりにまがる : Rẽ trái

539.ひと  :  Con người. あのひとはだれですか : Người đó là ai thế?

540.ひとつ  :  1 cái. ひとついくらですか : Bao nhiêu một cái?

541.ひとつき  :  1 tháng. 私はひとつきにいっかいとしょかんに行きます : Tôi đi đến thư viện một lần vào mỗi tháng

542.ひとり  :  1 người. ひとりで行きます :Tôi sẽ đi một mình

543.ひま  :  Thời gian rảnh. いまおひまですか : Bây giờ bạn có rảnh không?

544.ひゃく  :  100

545.びょういん  :  Bệnh viện. 彼はきょうびょういんへ行きます : Hôm nay anh ấy sẽ đi đến bệnh viện

546.びょうき  :  Bệnh tật. びょうきになる : Bị bệnh

547.ひらがな  :  Hệ thống chữ viết Hiragana

548.ひる  :  Buổi trưa. 私はひるまでねました : Tôi đã ngủ đến trưa

549.ひるごはん  :  Cơm trưa. ひるごはんをたべません : Tôi không ăn trưa

550.ひろい  :  Rộng rãi. あなたのいえはひろいです : Nhà anh thật rộng rãi

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 38

551.フィルム  :  Phim. カメラにフィルムを入れる : Cho phim vào máy ảnh

552.ふうとう  :  Phong bì. ふうとうの上にかく : Viết lên phong bì

553.プール  :  Bể bơi. プールでおよぎます : Tớ bơi ở bể bơi

554.フォーク  :  Cái nĩa, dĩa. フォークでたべます : Ăn bằng nĩa

555.ふく  :  Thổi (gió). かぜがふく : Gió thổi

556.ふく  :  Quần áo. ふくをきる : Mặc quần áo

557.ふたつ  :  2 cái. テーブルがふたつあります : Có 2 cái bàn

558.ぶたにく  :  Thịt lợn. ぶたにくをたべません : Tôi không ăn thịt lợn

559.ふたり  :  2 người. ふたりはこいびとです : 2 người họ là người yêu của nhau

560.ふつか  :  ngày mồng 2, ngày thứ 2

561.ふとい  :  Béo, to. 私のあしはふといです : Chân tôi to

562.ふゆ  :  Mùa đông. あなたはふゆは好きですか : Bạn có thích mùa đông không?

563.ふる  :  Rơi (mưa, tuyết). あめがふる : Trời mưa

564.ふるい  :  Cũ, già. このカメラはふるいです : Cái máy ảnh này cũ kỹ

565.ふろ  :  Bồn tắm. ふろに入る : Đi tắm

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 39

566.ぶんしょう  :  Đoạn văn. ぶんしょうをかく : Viết một đoạn văn

567.ページ  :  Trang (giấy). 11 ページをあけます : Mở trang 11

568.へた  :  Kém cỏi. えいごがへたです : Tớ kém tiếng Anh

569.ベッド  :  Giường. ベッドで本をよみます : Tôi đọc sách trên giường

570.ペット  :  Thú nuôi. ペットとあそぶ : Chơi đùa với thú nuôi

571.へや  :  Căn phòng. このへやはあついです : Căn phòng này nóng

572.へん  :  Vùng. このへんはしずかです : Khu vực này thật yên tĩnh

573.ペン  :  Bút. ペンでかく : Viết bằng bút

574.べんきょう(する)  :  Học tập. にほんごをべんきょうします : Tớ học tiếng Nhật

575.べんり  :  Tiện lợi. それはとてもべんりです : Nó rất tiện lợi

576.ほうこう  :  phương hướng. ほうこうをかえる : Thay đổi phương hướng

577.ぼうし  :  Cái mũ. ぼうしをかぶる : Đội mũ

578.ボールペン  :  Bút bi. ボールペンでかきます : Viết bằng bút bi

579.ほか  :  Ngoài ra

580.ポケット  :  Túi (quần, áo…). かぎをポケットに入れました : Tôi đã bỏ chìa khóa vào túi

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 40

581.ほしい  :  Muốn. あたらしいカメラがほしいです : Tôi muốn có một cái máy ảnh mới

582.ポスト  :  Hộp thư. てがみをポストに入れる : Bỏ thư vào hộp thư

583.ほそい  :  thon nhỏ (không béo, mập). かのじょはほそいです : Anh ấy gầy

584.ボタン  :  Nút ấn. ボタンをおす : Ấn nút

585.ホテル  :  Khách sạn. ホテルをさがす : Tìm khách sạn

586.ほん  :  Sách. ほんをよみます : Tôi đọc sách

587.~ほん  :  Đơn vị đếm cho vật dài tròn. えんぴつをさんぼんかいました : Tôi đã mua 3 cây bút chì

588.ほんだな  :  Giá sách. ほんだなをつくります : Làm một cái giá sách

589.ほんとう  :  Thật sự. それはほんとうですか : Có thật thế không?

590.~まい  :  Đơn vị đếm cho vật dẹt, rộng. おさらをごまいかいます : Tôi mua 5 cái đĩa

591.まいあさ  :  Mỗi sáng. まいあさ 7 じにおきます : Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ

592.まいつき  :  Mỗi tháng. 私はまいつき日本に行きます : Tôi đi Nhật mỗi tháng

593.まいしゅう  :  Mỗi tuần. あなたはまいしゅういそがしいですか : Mỗi tuần anh đều bận à?

594.まいにち  :  Mỗi ngày. 私はまいにち本をよみます : Tôi đọc sách mỗi ngày

595.まいとし  :  Mỗi năm. まいとしうみに行きます : Tôi đi biển mỗi năm

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 41

596.まいばん  :  Mỗi tối. まいばんテレビをみます : Tôi xem tivi mỗi tối

597.まえ  :  Trước.

598.~まえ  :  Phía trước ~. えきまえにこうえんがあります : Trước nhà ga có một công viên

599.まがる  :  Rẽ, cong. ひだりにまがる : Rẽ trái

600.まずい  :  Dở, không ngon. このたべものはまずいです : Thức ăn này không ngon

601.また  :  Thêm lần nữa, lại. またきます : Tôi sẽ lại đến nữa

602.まだ  :  Vẫn ~. 私はまだわかりません : Tôi vẫn chưa hiểu

603.まち  :  Khu phố. このまちはしずかです : Khu phố này thật yên tĩnh

604.まつ  :  Đợi. ともだちをまつ : Đợi bạn

605.まっすぐ  :  thẳng. まっすぐ行く : Đi thẳng

606.マッチ  :  que diêm. マッチをする : Đốt một que diêm

607.まど  :  Cửa sổ. まどをあける : Mở cửa sổ

608.まるい  :  Tròn. 彼はかおがまるいです : Anh ấy có khuôn mặt tròn

609.まん  :  10 ngàn, 1 vạn

610.まんねんひつ  :  Bút mực. まんねんひつでてがみをかきました : Tôi đã viết thư bằng bút mực

xem thêm : Cách nhớ まっすぐ まど まるい まん みがく みぎ みじかい みず みせ みせる

Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 42

611.みがく  :  Đánh (răng), đánh (giày). はをみがく : Đánh răng / くつをみがく : Đánh bóng giày

612.みぎ  :  Bên phải. みぎにまがる : Rẽ phải

613.みじかい  :  Ngắn. 私はみじかいかみが好きです : Tôi thích tóc ngắn

614.みず  :  Nước. みずをのむ : Uống nước

615.みせ  :  Cửa hàng. みせに入る : Đi vào cửa hàng

616.みせる  :  Cho xem. それをみせてください : Hãy cho tôi xem cái đó

617.みち  :  Con đường. みちをわたる : Băng qua đường

618.みっか  :  ngày thứ 3

619.みっつ  :  3 cái. このへやにはテーブルがみっつあります : Trong phòng này có 3 cái bàn

620.みどり  :  Màu xanh lục. みどりのふくが好きです : Tôi thích quần áo màu xanh lá cây

621.みなさん  :  Mọi người. みなさんはおげんきですか : Mọi người có khỏe không?

622.みなみ  :  Phía Nam. みなみに行く : Đi về phía Nam

623.みみ  :  Tai. みみがいたいです : Tai bị đau

624.みる  :  Nhìn, xem, quan sát. つきをみる : Ngắm nhìn mặt trăng

625.みんな  :  mọi người. みんなのことが好きです : Tôi yêu tất cả mọi người

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau 

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *