Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 8
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật N5 – tuần thứ 8
Có thể bạn quan tâm : Học tiếng Nhật : Nhớ từ qua câu chuyện
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 43
626.むいか : ngày thứ 6
627.むこう : bên kia, bên đó. むこうはうみです : Bên kia là biển
628.むずかしい : Khó. 日本ごがむずかしいです : Tiếng Nhật khó
629.むっつ : 6 cái
630.むら : thôn làng. 私はこのむらでうまれました : Tôi được sinh ra tại ngôi làng này
631.め : Mắt. めがいたいです : Đau mắt
632.メートル : Mét. 100メートルをはしりました : Tôi đã chạy 100 mét
633.めがね : Kính mắt. 彼はめがねをかけています : Anh ấy đeo kính
634.もう : Đã. もうひるごはんをたべました : Tôi đã ăn trưa rồi
635.もういちど : Thêm một lần. もういちどいってください : Xin hãy nói lại một lần nữa
636.もくようび : Thứ 5. きょうはもくようびです : Hôm nay là thứ 5
637.もしもし : A lô. もしもし、私はたなかです : A lô, tôi là Tanaka
638.もつ : Cầm, nắm. かさをもつ : Cầm cây dù
639.もっと : Hơn nữa. もっとあそびたいです : Tôi muốn chơi nữa
640.もの : Đồ vật. ものをなくす : Làm mất đồ gì
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 44
641.もん : Cổng. もんをしめる : Đóng cổng
642.もんだい : Vấn đề. もんだいがあります : Có vấn đề
643.やおや : Cửa hàng bách hóa. そのやおやでさかなをかいました : Tôi đã mua cá ở cửa hàng bách hóa đó
644.やさい : Rau củ. やさいをたべる : Ăn rau củ
645.やさしい : Dễ dàng. しけんはやさしいです : Kỳ thi dễ
646.やすい : Rẻ. この本はやすいです : Cuốn sách này rẻ
647.やすみ : Kỳ nghỉ. あしたはやすみです : Ngày mai là ngày nghỉ
648.やすむ : Nghỉ ngơi. しずかにやすむ : Yên tĩnh nghỉ ngơi
649.やっつ : 8 cái
650.やま : Núi. やまにのぼります : Tôi sẽ leo núi
651.やる : Làm. しゅくだいをやります : Tôi sẽ làm bài tập
652.ゆうがた : Chiều muộn. 私はゆうがたにさんぽします : Tôi đi tản bộ vào lúc chiều muộn
653.ゆうはん : Cơm tối. ゆうはんをたべましたか : Bạn đã ăn cơm tối chưa?
654.ゆうびんきょく : Bưu điện. ゆうびんきょくはどこですか :Bưu điện ở đâu vậy ạ?
655.ゆうべ : Tối qua. ゆうべは 12 じにねました : Tối qua tôi ngủ lúc 12 giờ
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 45
656.ゆうめい : Nổi tiếng. あの人はゆうめいです : Người đó nổi tiếng
657.ゆき : Tuyết. ゆきがふる Tuyết rơi
658.ゆっくり・と : Chậm, từ từ, thong thả. ゆっくりやすむ : Nghỉ ngơi thong thả
659.ようか : ngày mồng 8
660.ようふく : Âu phục. ようふくをかいます : Mua âu phục
661.よく : Thường xuyên. よくとしょかんへ行きます : Tôi thường hay đi đến thư viện
662.よこ : Bên cạnh (ngang bên trái hoặc phải). 彼は私のよこにすわりました : Anh ấy đã ngồi ở bên cạnh tôi
663.よっか : ngày mồng 4
664.よっつ : 4 cái
665.よぶ : Gọi. いしゃをよぶ : Gọi bác sĩ
666.よむ : Đọc. 本をよみます : Đọc sách
667.よる : Buổi tối. 私はよる 11 じにねます : Buổi tối tôi ngủ lúc 11 giờ
668.よわい : Yếu đuối. 私はよわいです : Tôi yếu ớt
669.らいげつ : Tháng tới. らいげつは 12 月です : Tháng tới là tháng 12
670.らいしゅう : Tuần tới. らいしゅうしけんがあります : Tuần tới có kì thi
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 46
671.らいねん : Năm tới. らいねんは 21 さいになります : Tôi sẽ được 21 tuổi vào năm sau
672.ラジオ : Đài. ラジオをききます : Nghe đài
673.ラジカセ : Đài cát sét. ラジカセでおんがくをききます : Tôi nghe nhạc trên đài cát sét
674.りっぱ : Lộng lẫy. りっぱないえ : Ngôi nhà lộng lẫy
675.りゅうがくせい : Lưu học sinh. あなたはりゅうがくせいですか : Bạn là lưu học sinh à?
676.りょうしん : Bố mẹ. 私はりょうしんといっしょにすんでいます : Tôi sống cùng với bố mẹ
677.りょうり : món ăn. りょうりをつくります : Tôi sẽ làm đồ ăn
678.りょこう : Du lịch. 私はりょこうが好きです : Tôi thích đi du lịch
679.れい : Số 0
680.れいぞうこ : Tủ lạnh. れいぞうこにバターはありますか : Trong tủ lạnh có bơ không?
681.レコード : Ghi âm
682.レストラン : Nhà hàng. レストランではたらきます : Tôi sẽ làm việc tại nhà hàng
683.れんしゅう(する) : Luyện tập. およぐれんしゅうをします : Tôi luyện tập bơi lội
684.ろうか : Hành lang. ろうかをあるく : Đi bộ dọc hành lang
685.ろく : 6
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 47
686.ワイシャツ : Áo sơ mi trắng. ワイシャツをかう : Mua áo sơ mi trắng
687.わかい : Trẻ trung. かのじょはわかいです : Cô ấy trẻ
688.わかる : Hiểu. にほんごはわかりますか : Bạn có hiểu tiếng Nhật không?
689.わすれる : Quên. かさをわすれました : Tôi đã bỏ quên ô của mình
690.わたし : Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất). わたしはがくせいです : Tôi là học sinh
691.わたくし : Tôi (hay dùng với nữ giới)
692.わたす : Giao cho, trao cho. 人にものをわたす : Trao cho ai vật gì
693.わたる : qua (đường). みちをわたる : Băng qua đường
694.わるい : Tồi, xấu. 彼はわるい人ですか : Anh ta là người xấu à?
695.より、ほう : Hơn (dùng trong so sánh). この本よりその本のほうがやすいです : So với cuốn sách này thì cuốn sách kia rẻ hơn
Trên đây là nội dung tổng hợp toàn bộ Từ vựng N5.Mời các bạn cùng học đều đặn các kỹ năng khác : Ngữ pháp N5, Chữ Hán N5. Hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N5 trong 2 tháng để có sự phân bổ thời gian hợp lý.
Hoặc các bạn có thể tiếp tục học list từ vựng N4 sau khi đã ôn lại 1 lượt từ vựng N5
Chúc các bạn luyện thi N5 hiệu quả !