min màng, trơn nhẵn, hạt tiêu, ướt sũng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
min màng, trơn nhẵn, hạt tiêu, ướt sũng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : min màng, trơn nhẵn hạt tiêu ướt sũng
min màng, trơn nhẵn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : つるつる
Cách đọc : つるつる
Ví dụ :
Sàn nhàn trơn nhẵn dễ trượt
床がつるつるすべります。
hạt tiêu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : こしょう
Cách đọc : こしょう
Ví dụ :
Cho nhiều hạt tiêu quá nên món súp bị cay
こしょうを入れ過ぎてスープが辛い。
ướt sũng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : びしょびしょ
Cách đọc : びしょびしょ
Ví dụ :
Quần áo dính mưa nên ướt sũng
服が雨でびしょびしょになったよ。
Trên đây là nội dung bài viết : min màng, trơn nhẵn, hạt tiêu, ướt sũng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.