mới, tươi mới, tương đương, đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
mới, tươi mới, tương đương, đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mới, tươi mới tương đương đổi mới, cập nhật
mới, tươi mới
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 新た
Cách đọc : あらた
Ví dụ :
Kế hoạch mới đang tiến triển
新たな計画が進んでいます。
tương đương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 相当
Cách đọc : そうとう
Ví dụ :
1 pound tương đương với 454 gram
1ポンドは454グラムに相当します。
đổi mới, cập nhật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 更新
Cách đọc : こうしん
Ví dụ :
Tôi vừa mới ký mới hợp đồng bảo hiểm
保険の契約を更新したばかりだ。
Trên đây là nội dung bài viết : mới, tươi mới, tương đương, đổi mới, cập nhật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.