nắng ráo, (mưa) rơi, có mây tiếng Nhật là gì ?

nắng ráo, (mưa) rơi, có mây tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

nắng ráo, (mưa) rơi, có mây tiếng Nhật là gì
nắng ráo, (mưa) rơi, có mây tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nắng ráo (mưa) rơi có mây

nắng ráo

Nghĩa tiếng Nhật : 晴れ
Cách đọc : はれ hare
Ví dụ :
Thời tiết ngày mai sẽ nắng lên
明日の天気は晴れです。

(mưa) rơi

Nghĩa tiếng Nhật : 降る
Cách đọc : ふる furu
Ví dụ :
Ngày mai có lẽ sẽ mưa
Mưa đang rơi
明日は雨が降るでしょう。
雨が降っています。

có mây

Nghĩa tiếng Nhật : 曇る
Cách đọc : くもる kumoru
Ví dụ :
Có lẽ ngày mai sẽ có mây từ buổi trưa
明日は昼頃から曇るでしょう。

Trên đây là nội dung bài viết : nắng ráo, (mưa) rơi, có mây tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!