Ngữ pháp それでも – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp それでも Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp それでも- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp それでも. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp それでも

Cấu trúc ngữ pháp : それでも

Cách chia :

A (状況)。それでも B(結果)

Ý nghĩa và cách dùng :

A. nhưng B

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

外は大雨だ。それでも出かけないといけない。
みんなに反対されている。それでも私は彼と結婚したい。Ngoài trời mưa to. Nhưng tôi vẫn phải ra ngoài.
Bị mọi người phản đối. Nhưng tôi vẫn muốn kết hôn với anh ấy.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp それでも. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!