Ngữ pháp だけしかない – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp だけしかない Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp だけしかない- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp だけしかない. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp だけしかない

Cấu trúc ngữ pháp : だけしかない

Cách chia :

Nだけしか+Vない

Ý nghĩa và cách dùng :

Chỉ N mà thôi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このコンサートは会員だけしか入れません。
Buổi hoà nhạc này chỉ hội viên mới vào được
今日はお客様が一人だけしか来ませんでした。
Hôm nay chỉ có mỗi một khách tới

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp だけしかない. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!