Ngữ pháp ものか, ものですか – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ものか, ものですか Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ものか, ものですか- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ものか, ものですか. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ものか, ものですか

Cấu trúc ngữ pháp : ものか, ものですか

Cách chia :

Vる/ A/ Nな + ものか/ものですか

Ý nghĩa và cách dùng :

nhất định không ~/ một chút cũng không
Không có chuyện …

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あんな店、二度と行くものか。
元気なもんか。いたくただよ。
うれしいもんですか。困っているんです。Cửa hàng kia tôi sẽ không bao giờ tới lần thứ 2.
Tôi không khỏe chút nào. Tôi đã kiệt sức rồi.
Tôi không vui một chút nào. Tôi đang có rắc rối.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ものか, ものですか. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!