Ngữ pháp ようになる – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようになる Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp ようになる- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp ようになる. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp ようになる

Cấu trúc ngữ pháp : ようになる

Cách chia :

Vる+ようになる

Ý nghĩa và cách dùng :

Trở thành ~, chuyển sang trạng thái ~
Mẫu câu này được dùng để thể hiện sự thay đổi trạng thái của sự vật.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このDVDプレーヤーを直してもらったから、使えるようになった。
Nhờ anh sửa cho tôi cái đầu đĩa DVD này mà nó lại dùng được rồi (chuyển từ trạng thái không dùng được sang dùng được)
ここの電気は人が通ると、つくようになっています。
Cái đèn này hễ có người đi qua, là nói bật lên (chuyển từ trạng thái tắt sang bật)

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp ようになる. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!