Ngữ pháp N4 sách mimi bài 17
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 17
Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N4 sách mimi bài 17.
Ngữ pháp N4 sách mimi bài 17
Mục lục :
Cấu trúc số 81
〜ように言う/伝える/注意する
Cách chia :
Vる/Vない + ように + 言う/伝える/注意する
Ý nghĩa :
Dùng để trích dẫn, truyền đạt lại thông tin về một yêu cầu, nhắc nhở
Ví dụ minh họa :
先生は学生に、明日は9時までに来るように言いました
せんせいはがくせいに、あしたは9じまでにきるようにいいました
Giáo viên nói với học sinh rằng ngày mai hãy đến trước 9 giờ
Cấu trúc số 82
〜さ
Cách chia :
Aい/Naな + さ
Ý nghĩa :
Độ 〜
Chuyển tính từ sang danh từ. Biểu hiện mức độ
Ví dụ minh họa :
この部屋の広さはどのぐらいありますか
このへやのひろさはどのぐらいありますか
Độ rộng của phòng này khoảng bao nhiêu vậy
Cấu trúc số 83
Kính ngữ
Cách chia :
お + Vます + になる
Ý nghĩa :
Tôn kính ngữ
Sử dụng khi nói với cấp trên, người lớn hơn
Ví dụ minh họa :
「先生はもうお帰りになりました」
「せんせいはもうおかえりになりました」
「Giáo viên về nhà rồi ạ」
Cách chia 2:
Giống cách chia thể bị động
Nhóm I:う→まれる
Nhóm II:る→られる
Nhóm III:する→される
来る→こられる
Ý nghĩa :
Ví dụ minh họa :
「先生は毎朝何時ごろ起きられますか」
「せんせいはまいあさなんじごろおきられますか」
「Mỗi buổi sáng thầy dậy lúc mấy giờ ạ 」
Cách chia 3 :
Một số động từ đặc biệt, không có cách chia, phải học thuộc
Ý nghĩa :
Ví dụ minh họa :
「先生は図書館にいらっしゃいますか」
「せんせいはとしょかんにいらっしゃいますか」
「Thầy có ở trong thư viện không ạ」
Cách chia 4:
お + Vます + ください
Ý nghĩa :
Cách thể hiện yêu cầu khi nói với cấp trên, người lớn hơn
Ví dụ minh họa :
「こちらで5分ほどお待ちください」
「こちらで5ふんほどおまちください」
「Xin hãy đợi tôi 5 phút ạ」
Cấu trúc số 84
謙譲表現〔けんじょうひょうげん):Khiêm nhường ngữ
Cách chia :
お + Vます + する
Ý nghĩa :
Khiêm nhường ngữ. Sử dụng khi xem hành động của bản thân mình thấp hơn đối phương
Ví dụ minh họa :
「先生、その荷物、私がお持ちますか」
「せんせい、そのにもつ、わたしがおもちますか」
「Cô ơi, Em xách hành lý giúp cô nhé」
Cách chia 2:
Một số động từ đặc biệt, không có cách chia, phải học thuộc
Ý nghĩa :
Ví dụ minh họa :
「はじめまして、小林と申します、どうぞ、よろしくお願いいたします」
「はじめまして、こばやしともうします、どうぞ、よろしくおねがいいたします」
「Xin chào, Tôi là Kobayashi, mong mọi người giúp đỡ」
84.2. 他のていねいな言い方
Cách chia :
お/ご + N
お + A/Na
あります→ございます
です→でございます
Ý nghĩa :
Các cách nói trang trọng/lịch sự khác
Ví dụ minh họa :
「お手洗いは2階にございます」
「おてあらいは2かいにございます」
「Nhà về sinh ở tầng hai ạ」
Cấu trúc số 85
Thể lịch sự
Cách chia :
Danh từ thêm 「お」hoặc 「ご」 vào đầu.
Tính từ đuôi い thêm 「お」
Tính từ đuôi な thêm 「お」hoặc 「ご」
あります → ございます
で → でございます。
Ý nghĩa :
Ví dụ minh họa :
お手洗いは2階にございます。
おてあらいは2かいにございます。
Nhà vệ sinh thì ở tầng 2 ạ.
Trên đây là nội dung các cấu trúc Ngữ pháp N4 sách mimi bài 17.Các bạn có thể sang bài tiếp theo tại đây : ngữ pháp N4 sách mimi bài 18. Hoặc quay trở lại danh mục tổng hợp ngữ pháp N4.