Ngữ pháp V抜く – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp V抜く Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp V抜く- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp V抜く. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp V抜く

Cấu trúc ngữ pháp : V抜く

Cách chia :

V ( bỏます) → V抜く

Ý nghĩa và cách dùng :

làm V tới cùng/ làm xong tất cả trọn vẹn (nhấn mạnh nỗ lực, vượt qua gian khó)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大変な仕事でも、やり抜く自信があります。
彼はあきらめずにゴールまで走り抜いた。Đến cả công việc khó khăn, khổ sở thì tôi đều có tự tin sẽ làm được hết.
Anh ấy chạy hết đường kẻ goal mà không bỏ cuộc.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp V抜く. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!