ngủ trưa, bất tiện, sữa tiếng Nhật là gì ?

ngủ trưa, bất tiện, sữa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ngủ trưa, bất tiện, sữa tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
ngủ trưa, bất tiện, sữa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngủ trưa bất tiện sữa

ngủ trưa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 昼寝
Cách đọc : ひるね hirune
Ví dụ :
Bọn trẻ nhà tôi ngủ trưa mỗi ngày
私の子供は毎日昼寝をします。

bất tiện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不便
Cách đọc : ふべん fuben
Ví dụ :
Nhà tôi ở xa ga, bất tiện
私の家は駅から遠くて不便です。

sữa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ミルク
Cách đọc : ミルク miruku
Ví dụ :
Tôi đã cho đứa trẻ sữa
赤ちゃんにミルクをあげた。

Trên đây là nội dung bài viết : ngủ trưa, bất tiện, sữa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!