người hâm mộ, Dự đoán, kế hoạch tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
người hâm mộ, Dự đoán, kế hoạch tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người hâm mộ Dự đoán kế hoạch
người hâm mộ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ファン
Cách đọc : ファン
Ví dụ :
Anh ấy là fan hâm mộ của đội này
彼はこのチームのファンです。
Dự đoán
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 予想
Cách đọc : よそう
Ví dụ :
Dự đoán của tôi đã đúng
私の予想が当たった。
kế hoạch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 企画
Cách đọc : きかく
Ví dụ :
Tôi đã lập kế hoạch cho buổi tiệc của những người độc thân
独身者パーティーを企画した。
Trên đây là nội dung bài viết : người hâm mộ, Dự đoán, kế hoạch tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.