nhân viên cửa hàng, pin, túi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhân viên cửa hàng, pin, túi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhân viên cửa hàng pin túi
nhân viên cửa hàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 店員
Cách đọc : てんいん tenin
Ví dụ :
Cậu nhân viên cửa hàng đó rất là thân thiện
Nhân viên cửa hàng là cô gái trẻ
あの店員はとても親切です。
店員は若い女の人でした。
pin
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 電池
Cách đọc : でんち denchi
Ví dụ :
Hãy lắp pin mới vào
新しい電池を入れましょう。
túi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ポケット
Cách đọc : ポケット poketto
Ví dụ :
Tôi cất ví vào trong túi
Trong túi có cái khăn tay
財布をポケットにしまった。
ポケットにハンカチが入っています。
Trên đây là nội dung bài viết : nhân viên cửa hàng, pin, túi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.