nhìn lại, xem lại, điềm đạm, bình tĩnh, mạch máu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhìn lại, xem lại, điềm đạm, bình tĩnh, mạch máu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhìn lại, xem lại điềm đạm, bình tĩnh mạch máu
nhìn lại, xem lại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見直す
Cách đọc : みなおす
Ví dụ :
Tôi đã nhìn lại (thay đổi quan điểm) về anh ấy
彼のことを見直しました。
điềm đạm, bình tĩnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷静
Cách đọc : れいせい
Ví dụ :
Chúng ta hãy nói chuyện 1 cách bình tĩnh
冷静に話し合いましょう。
mạch máu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 血液
Cách đọc : けつえき
Ví dụ :
Tim gửi máu đi trong toàn cơ thể
心臓は全身に血液を送り出している。
Trên đây là nội dung bài viết : nhìn lại, xem lại, điềm đạm, bình tĩnh, mạch máu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.