Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn

Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn

Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn. Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng trong khi đi học và dạy học nấu ăn.

Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn

何の材料は必要ですか
nanno zairyouha hitsuyou desuka
Cần loại nguyên liệu nào ạ?

材料は次のものです。
Zairyō wa tsugi no mono desu.
Nguyên liệu là những thứ như sau.

この料理の作り方お教えてください。
kono ryōri no tsukurikata o oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi cách làm món này.

この材料はどこで買えますか。
kono zairyō wa doko de kae masu ka.
Nguyên liệu này có thể mua ở đâu được.

これを作るのにどのぐらいかかりますか
korewo tsukurunoni donogurai kakarimasuka
Để làm món này thì cần khoảng bao lâu ạ?

できあがりまでどのぐらいかかりますか。
dekiagari made donogurai kakari masu ka.
Mất khoảng bao lâu để nấu xong?

30分/1時間ぐらいかかります
sanjuppun/ ichijikan gurai kakarimasu
Mất khoảng 30 phút/ 1 tiếng

トマトはどのように切るのですか。
tomatoha dono ni kiru no desu ka.
Cà chua cắt như thế nào ạ?

みじん/輪//千切りにします。
mijin / wa / usu / sengiri ni shi masu.
Cắt ra thành những miếng nhỏ/ miếng tròn/ cắt mỏng/ cắt sợi.

さいの目切りにします。
sainome giri ni shi masu.
Cắt thành những hình viên nhỏ.

乱切りにします。
rangiri ni shi masu.
Thái nhỏ ra.

ささがきにします。
sasagaki ni shi masu.
Cắt vụn nó ra.

どのくらい焼くのですか。
dono kurai yaku no desu ka.
Nướng khoảng bao lâu?

オーブンで焼くのですか。
ōbun de yaku no desu ka.
Nước bằng lò nướng à?

揚げる/蒸す/煮る/ゆでる/温める/のですか。
ageru / fukasu / niru / yuderu / atatameru / samasu / hiyasu no desu ka.
Chiên/ hấp/ ninh/ luộc/ hâm nóng ạ?

冷やすのですか。
hiyasu no desu ka.
Làm lạnh ạ?

どのくらい蒸し焼きにするのですか。
dono kurai mushiyaki ni suru no desu ka.
Nướng bằng hơi nước khoảng bao lâu?

火の強さはどのくらいのですか。
hi no tsuyo sa wa dono kurai no desu ka.
Độ lớn của lửa khoảng bao nhiêu?

弱火/中火/強火で30分ね。
yowabi / chūbi / tsuyobi 30 pun ne.
Đung lửa nhỏ/ lửa vừa/ lửa to trong 30 phút nhé.

これを混ぜて/かき混ぜて/ほぐして/すりおろして/裏ごしして/絞って/こして/泡立ててください。
kore o maze te / kakimaze te / hogushi te / suri oroshi te / uragoshi shi te / shibotte /koshi te / awadate te kudasai.
Hãy trộn/ khuấy/ lột/ mài/ kéo căng / vắt/ lọc/ đánh cho lên bọt cái này lên.

大さじ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。
ōsaji 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu.
1/2/ 3/ 4/ 5 muỗng lớn.

小さじ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。
kosaji 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu.
1/2/3/4/5 muỗng nhỏ.

カップ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。
kappu 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu.
1/2/3/4/5 cốc.

Trên đây là nội dung bài viết Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!