Những cụm từ đi với する thường gặp

Những cụm từ đi với する thường gặp

Những cụm từ đi với する thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như … Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với する thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

Những cụm từ đi với する thường gặp

Những cụm từ đi vớiする thường gặp :

1. 金にする: đổi lấy tiền

Ví dụ :

全部の宝石を売ってお金にしなければならいほど困っていた。

ぜんぶのほうせきをうってかねにしなければならいほどこまっていた。
Tôi khốn đốn đến mức đã phải bán toàn bộ trang sức đá quý lấy tiền.

2. 気がする: cảm thấy như

Ví dụ:
雨が降るような気がする。
あめがふるようなきがする。
Dường như trời sẽ mưa.

3. 気にする: lo lắng

Ví dụ :
試験をきにして、なかなか眠られない。
しけんをきにして、なかなかねむられない。
Vì lo lắng cho kì thi mà tôi mãi không ngủ được.

4.口にする: ăn, uống

Ví dụ :

これは初めてのこんなおいしい食べ物を口にする。

これははじめてのこんなおいしいたべものをくちにする。

Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn ngon như này.

5. 背にする: lấy làm nền. đứng quay lưng, dựa lưng

Ví dụ :

壁にして座った。
かべにしてすわった。

Tôi đã ngối dựa lưng vào tường.

6. 手にする: cầm, nắm

Ví dụ :

私は君の資料を手にしている。

わたしはきみのしりょうをてにしている。

Tôi đang cầm trong tay tài liệu của bạn.

7. 耳にする: nghe nói, được biết

Ví dụ :

彼の結婚式を耳にしたよ。
かれのけっこんしきをみみにしたよ。

Tôi đã nghe về lễ cưới của anh ta rồi.

8. 目にする: nhìn

Ví dụ :

この模型を目にすることができますが、触ってはいけません。
このもけいをめにすることができますが、さわってはいけません。

Mô hình này chỉ có thể nhìn không được chạm vào.

9. 目を皿のようにする: mở to, căng ra

Ví dụ :

私の動作を目を皿のようにしなさい。
わたしのどうさをめをさらのようにしなさい。

Hãy mở to mắt ra nhìn cho kĩ động tác của tôi đây.

10. ものにする: có được

Ví dụ :

経験をものにしたければ、ちゃんと仕事をしなさい。
けいけんをものにしたければ、ちゃんとしごとをしなさい。

Nếu muốn có được kinh nghiệm hãy làm việc cho cẩn thận.

Có thể bạn quan tâm : các cách nói xin chào trong tiếng Nhật, các cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật 

Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với する thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!