Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặpNhững cụm từ đi với 気 thường gặp - Từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp

có thể bạn quan tâm : Cách học từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp (phần 1)

6. 気が重い:(ý nặng) tâm trạng nặng nề (không thoải mái), áp lực căng thẳng.

Ví dụ :

日曜日も仕事があって気が重い。
nichiyoubimo shigotoga atte kigaomoi
Chủ nhật cũng phải làm việc, tậm trạng thấy thật nặng nề (không thoải mái).

7. 気がかわる:(thay đổi ý) thay đổi ý định, thay đổi sở thích

Ví dụ :

赤い靴を買おうと思ったが気がかわって黒い靴にした
akai kutsuwo kaouto omottaga kiga kawattte kuroi kutsuni shita
Tôi định mua đôi giày màu đỏ nhưng lại thay đổi ý định và chọn đôi màu đen

8. 気がきくchu đáo (chăm lo tới tận việc nhỏ)

Ví dụ :

暑いのにビールも出さないなんて、気がきかない人だなあ
atsuinoni bi-rumo dasanainante, kiga kikanaihitodana
Nóng thế này mà không mang bia ra, chẳng chu đáo gì cả

9. 気が気でない: (ý không phải là ý) vô cùng lo lắng (không an định được)
電車が遅れて、飛行機に間にあうかどうか気が気でない。
Denshaga okurete, hikoukini maniauka douka kigakidenai
Xe điện bị muộn nên rất lo lắng không biết có kịp giờ máy bay không.

10. 気が知れない:(không hiểu ý)  không hiểu (đối phương) nghĩ gì

Ví dụ :

駐車場もないのにどうして200万円もする自動車を買ったのか気が知れない
chuushajoumo nainoni doushite 200manenmo suru jidoushawo kattanoka kigasshiranai
Không hiểu tại sao không có chỗ đỗ xe nhưng lại mua xe tới 2 triệu yên

–> mời các bạn xem tiếp trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *