Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đềTừ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặpNhững cụm từ đi với 気 thường gặp - Từ vựng tiếng Nhật

Những cụm từ đi với thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

có thể bạn quan tâm : cách học chữ Kanji hiệu quả

16. 気がつく:nhận ra. Có thể nói tắt thành 気つく

Ví dụ :
雨が降ってきて、やっとかさを忘れたことに気がついた。
Amega futtekite,  yatto kasawo wasuretakotoni kigatsuita.
Trời mưa tôi mới nhận ra là mình quên ô.

17. 気が強い:(ý mạnh) mạnh mẽ

Ví dụ :
妻は気が強い女性で、人をリードしていくことが得意。
Tsumaha kiga tsuyoi joseide, hitowo ri-do shiteikukotoga tokui.
Vợ tôi là một người mạnh mẽ, nên rất giỏi lãnh đạo (dẫn dắt) người khác.

18. 気が遠くなる:(ý đi xa) choáng, ngất

Ví dụ :
ボートで太平洋をわたるなんて気が遠くなるような計画だ。
Bootode taiheiyouwo watarunante kigatookunaru youna keikakuda.
Vượt thái bình dương bằng thuyền thì đúng là một kế hoạch làm người khác phải choáng.

19. 気がない(không có ý) hững hờ, không hứng thú.

Ví dụ :
妹に「買い物に行こう」と言ったのだが、「ふーん」と気がない返事だった。
Imoutoni kaimononiikou to ittanodaga, [fu-n] to kiganai henjidatta.
Tôi rủ em gái “cùng đi mua săm nhé” nhưng nó chỉ đáp lại không hứng thú gì : “phừ…”.

20. 気が長い:(khí dài) kiên nhẫn

Ví dụ :
1時間も待っていたんですが。気が長いですね。私なら15分も待ってませんよ。
Ichijikanmo matteitand esuka. Kiganagai desune. Watashinara 15punmo mattemasenyo.
Một tiếng đồng hồ cũng đợi à, bạn thật kiên nhẫn, nếu là tôi 15 phút cũng không đợi.

–> mời các bạn xem tiếp trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *